sở y tế tiếng anh là gì
Khẩu Trang Y Tế Trong Tiếng Anh Là Gì. Vậy nên giờ đồng hồ Anh, khẩu trang y tế có nghĩa là Surgical mask, xuất xắc Medical mask. đa phần khu vực còn dịch là Health Mask tuyệt Healthy Mask. Đây là 1 định nghĩa sai lạc. Vì trong English từ bỏ bên trên có nghĩa là khẩu trang sức
Nghĩa Của Từ Sunshine Trong Tiếng Việt. Bằng cử nhân ghê tế. Bachelor of Economics - BA Econ/ BEC/ BEconSc/ BSc (Econ) So cùng với lịch trình BBA tuyệt BComm thì Bachelor of Economics lại mang tính chất phong phú hơn, người học thường sẽ tiến hành chú trọng vào lý thuyết toán thù học
Một số trường đoản cú vựng giờ Anh về tổ chức y tế. Ssinh hoạt y tế tiếng Anh là gì. Ssống y tế tiếng Anh là Provincial Health office. Sở y tế giờ Anh là gì. Bộ y tế giờ đồng hồ Anh là Ministry of health. Trung tâm y tế dự phòng giờ đồng hồ Anh là gì.
Các chương trình học gia sư tiếng Anh cấp tốc cho người đi làm tại Times Edu. Chương trình học tiếng Anh cho người đi làm tại Times Edu bao gồm: Kỹ năng phát âm tiếng Anh. Kỹ năng giao tiếp tiếng Anh trong thực tế: tập trung vào 2 kỹ năng Nghe, Nói (học viên có thể thêm 2 kỹ
Trạm y tế Tiếng Anh là gì? Cùng Tiếng Anh Easy tìm hiểu ngay tại bài viết này. " Trạm y tế " trong Tiếng Anh được gọi là " Clinics " là một cơ sở y tế được đặt tại các vùng nông thôn, vùng sâu, vùng xa có nhiệm vụ đảm nhận việc chẩn đoán, khám, chữa bệnh ban đầu
Je Recherche Un Site De Rencontre Totalement Gratuit. Lĩnh vực y tế tiếng Anh là gì? Các từ vựng về các cơ quan y tế bằng tiếng Anh như thế nào và định nghĩa ra làm sao? Cùng theo dõi bài viết sau đây của Wiki tiếng Anh để trả lời các câu hỏi này nhé. Y tế tiếng Anh là Medical. Đây là từ tiếng Anh chỉ lĩnh vực y tế nói chung. Bạn cũng có hiểu Y tế theo nghĩa đen là chữa bệnh treat, cure và cứu giúp aid, assist, help, chăm sóc sức khỏe. Nó đề cập đến những việc cung cấp chăm sóc sức khỏe ban đầu cho bệnh nhân. Cụ thể là việc chẩn đoán, điều trị và phòng ngừa bệnh, bệnh tật, thương tích, và suy yếu về thể chất và tinh thần khác ở người. Sở y tế tiếng Anh là gì? Sở Y tế tiếng Anh là Department of Health. Đây là cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố có chức năng tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân thành phố quản lý nhà nước về y tế, bao gồm Y tế dự phòng; khám bệnh, chữa bệnh; phục hồi chức năng; giám định y khoa, pháp y, pháp y tâm thần; y dược cổ truyền; trang thiết bị y tế; dược; mỹ phẩm; bảo hiểm y tế; dân số – kế hoạch hóa gia đình; sức khỏe sinh sản và công tác y tế khác trên địa bàn thành phố theo quy định của pháp luật. Sở Y tế có tư cách pháp nhân, có con dấu và tài khoản riêng; chịu sự chỉ đạo, quản lý về tổ chức, biên chế và hoạt động của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; đồng thời chịu sự chỉ đạo, hướng dẫn, thanh tra, kiểm tra về chuyên môn, nghiệp vụ của Bộ Y tế. Bộ y tế tiếng Anh là gì Bộ y tế tiếng Anh là Ministry of health. Bộ Y tế Việt Nam là cơ quan của Chính phủ, thực hiện chức năng quản lí Nhà nước về chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân, bao gồm các lĩnh vực y tế dự phòng, khám chữa bệnh, phục hồi chức năng, y học cổ truyền, thuốc phòng chữa bệnh cho người, mỹ phẩm ảnh hưởng đến sức khỏe con người, an toàn vệ sinh thực phẩm và trang thiết bị y tế; quản lí Nhà nước các dịch vụ công thuộc các lĩnh vực quản lí của Bộ và thực hiện đại diện chủ sở hữu phần vốn của Nhà nước tại doanh nghiệp có vốn Nhà nước thuộc Bộ quản lí theo quy định của pháp luật Phòng y tế tiếng Anh là gì? Phòng y tế tiếng Anh là Public health station hoặc Health officer. Đây là cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, có chức năng tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện quản lý nhà nước về y tế, bao gồm Y tế dự phòng; khám bệnh, chữa bệnh, phục hồi chức năng; y dược cổ truyền; sức khỏe sinh sản; trang thiết bị y tế; dược; mỹ phẩm; an toàn thực phẩm; bảo hiểm y tế; dân số – kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn. Phòng Y tế chịu sự chỉ đạo, quản lý về tổ chức, biên chế và hoạt động của Ủy ban nhân dân cấp huyện, đồng thời chịu sự chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra về chuyên môn, nghiệp vụ của Sở Y tế. Ngành y tế tiếng Anh là gì? Ngành y tế tiếng Anh là Health. Đây là ngành chuyên tổ chức việc phòng bệnh, chữa bệnh và bảo vệ sức khoẻ cho con người và các loại động vật. Y học là một môn khoa học chuyên nghiên cứu bệnh lý, cách phòng bệnh và chữa bệnh. Bảo hiểm y tế tiếng anh là gì? Bảo hiểm y tế tiếng Anh là Health insurance. Đây là một hình thức bảo hiểm phổ biến hiện nay. Theo đó người mua bảo hiểm sẽ được cơ quan bảo hiểm trả thay một phần hoặc toàn bộ chi phí khám chữa bệnh cũng như chi phí mua thuốc men khám chữa bệnh. Bảo hiểm y tế tạo điều kiện cho bệnh nhân được khám và điều trị dù không có đủ tiền trang trải số chi phí khám chữa bệnh thực tế cho cơ quan y tế. Để có thể đạt được điều này, bản thân các cơ quan y tế cũng phải tham gia vào công tác bảo hiểm này. Thường thì các cơ quan y tế công lập bị yêu cầu phải tham gia. Còn các cơ quan y tế tư nhân được khuyến khích tham gia và họ có tham gia hay không là do tự họ quyết định. Thiết bị y tế tiếng anh là gì? Thiết bị y tế tiếng Anh là Medical equipment. Đây là từ tiếng Anh dùng để chỉ các loại thiết bị, dụng cụ, vật liệu, vật tư cấy ghép, thuốc thử và chất hiệu chuẩn in vitro, phần mềm được sử dụng riêng lẻ hay phối hợp với nhau theo chỉ định của chủ sở hữu trang thiết bị y tế để phục vụ cho con người nhằm một hoặc nhiều mục đích sau đây Chẩn đoán, ngăn ngừa, theo dõi, điều trị và làm giảm nhẹ bệnh tật hoặc bù đắp tổn thương, chấn thương; Kiểm tra, thay thế, điều chỉnh hoặc hỗ trợ giải phẫu và quá trình sinh lý; Hỗ trợ hoặc duy trì sự sống; Kiểm soát sự thụ thai; Khử khuẩn trang thiết bị y tế, bao gồm cả hóa chất sử dụng trong quy trình xét nghiệm; Vận chuyển chuyên dụng hoặc sử dụng phục vụ cho hoạt động y tế; Cung cấp thông tin cho việc chẩn đoán, theo dõi, điều trị thông qua biện pháp kiểm tra các mẫu vật có nguồn gốc từ cơ thể con người. Cơ sở y tế tiếng anh là gì? Cơ sở y tế tiếng Anh là health facilities. Đây là nơi khám chữa bệnh và chăm sóc sức khỏe bao gồm bệnh viện, viện điều dưỡng và phục hồi chức năng, phòng khám đa khoa khu vực và trạm y tế xã, phường, thị trấn. Trạm y tế tiếng Anh là gì? Trạm y tế tiếng Anh là Health Station. Đây là nơi thực hiện các công việc như sơ cứu, khám chữa bệnh ban đầu cho các bệnh nhân. Là cơ sở y tế gần nhất khi có tai nạn xảy ra nhất là đối với các vùng sâu, vùng xa. Đây cũng là nơi thường xuyên thực hiện cung cấp các thông tin liên quan đến dịch, bệnh, tiêm chủng. Tổ chức tuyên truyền cho cộng đồng về các biện pháp phòng chống dịch bệnh, công tác chăm sóc sức khỏe nhân nhân, công tác dân số – kế hoạch hóa gia đình. Nhân viên y tế tiếng anh là gì Nhân viên y tế tiếng Anh là medical worker. Họ có nhiệm vụ chăm sóc bệnh nhân, thực hiện những y lệnh của bác sĩ đưa ra như tiêm, truyền, cho bệnh nhân uống thuốc. Nhân viên y tế thường xuyên theo dõi tình hình của bệnh nhân và báo cho bác sĩ các trường hợp khẩn cấp, xuất hiện biến chứng Từ vựng y tế tiếng Anh health insurance Bảo hiểm y tếhealth-officer cán bộ y tếhealth policy chính sách y tếhealth service dịch vụ y tếrespiratorKhẩu trang y tếmedical classification Mã hóa y tếmedical anthropology Nhân học y tếsurgical stainless steel Thép không gỉ dùng cho dụng cụ y tếworld health organization tổ chức y tế thế giớiWHO Tổ chức Y tế thế giớihealth centre trung tâm y tếpublic health y tế công cộngpreventative medicine Y tế dự phòng Post Views 386
Sở y tế Tiếng Anh là gì? Cùng Tiếng Anh Easy tìm hiểu ngay tại bài viết này. "Sở y tế" trong Tiếng Anh được gọi là "Health service Dept" là cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh, có chức năng tham mưu, giúp Uỷ ban nhân dân tỉnh thực hiện chức năng quản lý nhà nước về chăm sóc và bảo vệ sức khoẻ nhân dân, gồm y tế dự phòng; khám, chữa bệnh; phục hồi chức năng; y dược cổ truyền; thuốc phòng bệnh, chữa bệnh cho người; mỹ phẩm; an toàn vệ ...
Trạm Y Tế Tiếng Anh Là Gì? Một Số Từ Vựng Ngành Y Quen Thuộc Ngày đăng 31/03/2023 / Ngày cập nhật 31/03/2023 - Lượt xem 127 Tiếng Anh là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến hàng đầu thế giới hiện nay, nó còn được xem là loại ngôn ngữ bắt buộc phải biết sau tiếng mẹ đẻ. Các từ vựng như bệnh viện, trạm xá, cơ sở y tế, trung tâm y tế dự phòng, điều dưỡng, trạm y tế tiếng anh là gì bạn đã biết chưa? Bài viết sau đây mình tổng hợp một số từ vựng theo chủ đề y học thông dụng giúp bạn đang học tiếng anh cơ bản dễ nắm nhé. Tham khảo ngay! Nội Dung [Ẩn] 1. Các Loại Bệnh Viện Trong Nghành Y 2. Tên Các Phòng Chuyên Khoa Bằng Tiếng Anh 3. Bác Sĩ Các Khoa Trong Tiếng Anh 4. Nói Một Số Loại Bệnh Bằng Ngôn Ngữ Anh 5. Từ Vựng Dụng Cụ Y Tế 6. Trạm Y Tế Tiếng Anh Là Gì Và Những Tổ Chức Y Tế Quen Thuộc 7. Mẫu Câu Ngoại Ngữ Anh Theo Chủ Đề Y Học Kết Luận CÁC LOẠI BỆNH VIỆN TRONG NGHÀNH Y Hospital häˌspidl Bệnh viện Mental hospital mentl häˌspidl Bệnh viện tâm thần General hospital jenərəl häˌspidl Bệnh viện đa khoa Field hospital fēld häˌspidl Bệnh viện dã chiến Nursing home nərsing hōm Bệnh viện dưỡng lão Cottage hospital kädij häˌspidl Bệnh viện tuyến trong Orthopedic hospital ôrTHəˈpēdik häˌspidl Bệnh viện chỉnh hình Children hospital CHīld häˌspidl Bệnh viện nhi Dermatology hospital dərməˈtäləjē Bệnh viện da liễu Maternity hospital məˈtərnədē häˌspidl Bệnh viện phụ sản TÊN CÁC PHÒNG CHUYÊN KHOA BẰNG TIẾNG ANH Accident and Emergency Department əˈmərjənsē and əˈmərjənsē dəˈpärtmənt khoa tai nạn và cấp cứu Andrology n anˈdräləjē Nam khoa Cardiology n kärdēˈäləjē Khoa tim Dermatology n dərməˈtäləjē Chuyên khoa da liễu Dietetics dīəˈtediks khoa dinh dưỡng Diagnostic imaging department dīəɡˈnästik imijing dəˈpärtmənt Khoa chẩn đoán hình ảnh y học Endocrinology n endōkrəˈnäləjē Khoa nội tiết Gynecology n ɡīnəˈkäləjē Phụ khoa Gastroenterology n ɡastrōˌentəˈräləjē Khoa tiêu hoá Geriatrics n jerēˈatriks Lão Khoa Haematology n hēməˈtäləjē Khoa huyết học Internal medicine inˈtərnl medəsən Nội khoa Surgery sərjərē Ngoại khoa Inpatient department inˌpāSHənt dəˈpärtmənt Khoa bệnh nhân nội trú Nephrology n nəˈfräləjē Thận học Neurology n nyo͝oˈräləjē Khoa thần kinh Oncology n änˈkäləjē Ung thư học Odontology n ōdänˈtäləjē Khoa nha Orthopaedics n ôrTHəˈpēdiks Khoa chỉnh hình Anesthesiology anəsˌTHēzēˈäləjē Chuyên khoa gây mê TỪ VỰNG TIẾNG ANH TRONG NGHÀNH Y CƠ BẢN BÁC SĨ CÁC KHOA TRONG TIẾNG ANH esthesiologist is'θesis ləˈjis bác sĩ thẩm mỹ Cardiologist kärdēō ləˈjis bác sĩ tim mạch Dermatologist dərˈmadō ləˈjis bác sĩ da liễu Endocrinologist endoukrai'nɔlədʒist bác sĩ nội tiết Gastroenterologist gæstrou,entə'rɔlədʒist bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa. Gynecologist ɡīnəˈkäləjəst Bác sĩ phụ khoa haematologist hɛməˈtɒlədʒist bác sĩ huyết học. Neurologist njʊə'rɒlədʒist bác sĩ chuyên khoa thần kinh. Oncologist ɔɳkə'lɔdʤist bác sĩ chuyên khoa ung thư Ophthalmologist ɒfθæl'mɒlədʒist bác sĩ mắt Psychiatrist saiki'ætrist bác sĩ chuyên khoa tâm thần. Radiologist reidi'ɒlədʒist bác sĩ X-quang. Obstetrician ɒbstə'tri∫n bác sĩ sản khoa Paediatrician pidi'ætrician bác sĩ nhi khoa Nursing nərsiNG Điều dưỡng TỪ VỰNG VỀ CÁC BỆNH TRONG NGÔN NGỮ ANH Headache hedˌāk Đau đầu Healthy helTHē Khỏe mạnh Toothache to͞oTHˌāk Nhức răng Sore Eyes sôr ī Đau mắt Sore Throat sôr THrōt Đau họng Cold kōld Cảm lạnh Flu flo͞o Cúm Cough käf Ho Fever fēvər Sốt Fever virus fēvər vīrəs Sốt siêu vi Runny nose rənē nōz Sổ mũi Backache bakˌāk Đau lưng Sneeze snēz Hắt hơi Diarrhea dīəˈrēə Tiêu chảy Allergy alərjē Dị ứng Hurt hərt Đau Pregnant preɡnənt Có thai Sick sik Ốm Diabetes dīəˈbēdēz Bệnh tiểu đường Arthritis ärˈTHrīdəs Viêm khớp TỪ VỰNG DỤNG CỤ Y TẾ Syringe səˈrinj Ống tiêm Plaster plastər Bó bột Thermometer THərˈmämədər Nhiệt kế First Aid Kit fərst ād kit Hộp sơ cứu Pill pi'l Viên thuốc Infusion Bottle inˈfyo͞oZHən bädl Bình truyền dịch Tweezers twēzərz Cái nhíp Medical Clamps medəkəl klamp Kẹp y tế Stethoscope steTHəˌskōp Ống nghe Scalpel skalpəl Dao phẫu thuật Bandage bandij Băng cứu thương Life Support līf səˈpôrt Máy hỗ trợ thở TÊN DỤNG CỤ Y TẾ TRONG NGÔN NGỮ ANH TRẠM Y TẾ TIẾNG ANH LÀ GÌ VÀ NHỮNG TỔ CHỨC Y TẾ QUEN THUỘC Medical Station / Health Station medəkəl stāSHən / helTH stāSHən Đều có nghĩa là trạm y tế Provincial Health Office prəˈvintSHə helTH Ôfis Sở y tế Ministry Of Health minəstrē əv helTH Bộ y tế Preventive Health Center prəˈventiv helTH sentər Trung tâm y tế dự phòng Health Workers helTH wərkər Cán bộ y tế clinics klinik Trạm xá Hospital Practice For Medical Students häˌspidl praktəs fo medəkəl styo͞odnt Bệnh viện thực tập cho sinh viên y khoa Health insurance helTH inˈSHo͝orəns Bảo hiểm y tế Health facilities helTH fə'siliti Cơ sở y tế MẪU CÂU NGOẠI NGỮ ANH THEO CHỦ ĐỀ Y HỌC What type of food is healthy for me to eat? Tôi ăn loại thực phẩm nào là tốt cho sức khỏe? Is drinking soft drinks bad for you? Uống nước ngọt có hại hay không bạn? Do you think vitamins help you at all? Bạn có nghĩ rằng vitamin giúp ích cho bạn? It is best to try and eat food that is good for you, it will make you more healthier. Tốt nhất là bạn nên cố gắng ăn những thực phẩm tốt cho sức khỏe, nó sẽ giúp bạn khỏe mạnh hơn If you want to be healthy, you should eat better. Nếu bạn muốn khỏe mạnh, bạn nên ăn uống tốt hơn. Smoking is bad for your health and others near you when you are smoking. Hút thuốc có hại cho sức khỏe và những người gần bạn khi bạn đang hút thuốc. What made you start going to the gym? I just wanted to get healthier. Điều gì khiến bạn bắt đầu đến phòng tập thể dục? Tôi chỉ muốn khỏe mạnh hơn. I seem to get sick very easily. My doctor says I need to start living a healthier lifestyle. Tôi rất dễ bị bệnh. Bác sĩ tôi nói rằng tôi cần bắt đầu sống một lối sống lành mạnh hơn. MẪU CÂU NGOẠI NGỮ ANH THEO CHỦ ĐỀ Y HỌC
Thông tin thuật ngữ Định nghĩa - Khái niệm Sở Y tế tiếng Anh là gì? Sở Y tế tiếng Anh có nghĩa là Department of Health Sở Y tế tiếng Anh có nghĩa là Department of Health Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Hành chính. Department of Health Tiếng Anh là gì? Department of Health Tiếng Anh có nghĩa là Sở Y tế tiếng Anh. Ý nghĩa - Giải thích Sở Y tế tiếng Anh nghĩa là Department of Health. Đây là cách dùng Sở Y tế tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Hành chính Sở Y tế tiếng Anh là gì? hay giải thích Department of Health nghĩa là gì? . Định nghĩa Sở Y tế tiếng Anh là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Sở Y tế tiếng Anh / Department of Health. Truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?
Cơ sở y tế của Singapore có thể xem là tốt nhất trên thế cậu bé Somalia được điều trị suy dinh dưỡng tại một cơ sở y nhớ, bạn có thể thực sự được trải qua một cơ sở y dù một số cơ sở y tế quảng cáo các biện pháp tiêm hay cấy chất béo và collagen, không có bằng chứng chúng làm việc, Cosculluela lưu some health facilities advertise injection or transplantation of fats and collagen, there is no evidence they work, Cosculluela bệnh viện và cơ sở y tế, MRSA thường lây từ vết thương nhiễm trùng và tay bẩn của nhân viên y hospitals and healthcare facilities, MRSA is typically spread from an infected wound and the contaminated hands of a healthcare với khả năng chứa nhà ở thương mại, cơ sở y tế, văn phòng, nhà hàng và cửa hàng- tiềm năng phát triển là vô with the capacity to house commercial accommodation, health facilities, offices, restaurants and shops- the potential for growth is thường gây bệnh ở những người có hệ miễn dịch bị tổn thương tươngtác với hoặc sống trong các bệnh viện và cơ sở y frequently causes illness in people with a compromised immune system who interact with orSản phẩm này chi trả tại nhiều cơ sở y tế, cả công và tư, trong nước lẫn quốc tế với hạn mức products and services can pay at many health facilities, both public and private, domestic and international with quite high nghiên cứu này,Jain và các đồng nghiệp đã đến cơ sở y tế nông thôn tại Benin, Tây Phi, để kiểm tra hệ thống a new study,Jain and colleagues traveled to rural health facilities in Benin, West Africa, to test the new bạn tìm cơ sở y tế, xem hồ sơ của họ và ra lệnh cho các dịch lũ lụt đã phá hủy 12,000ngôi nhà, 25 trường học, 8 cơ sở y tế và km đường floods have destroyed 12,000 houses,25 schools and eight health facilities, as well as 2,000 kilometers of 2009, Trung Quốc có cơ sở y tế nhưng đến năm 2018, con số này chỉ tăng lên tăng trưởng khoảng 1% mỗi 2009, China had 917,000 health institutions but by 2018 this had only increased to 997,000, growth of roughly 1% a nói chung được coi làhiện không được chấp thuận cho sử dụng ở người bởi cơ sở y in general is widelyTại sao nhiều cơ sở y tế thấy khó khi thường xuyên thực hiện khảo sát?And that is,Hơn 150 cơ sở y tế công cộng tại 110 quốc gia làm việc cùng nhau về giám sát và đáp ứng toàn than 150 public health institutions in 110 countries work together on global surveillance and đơn có thể bị từ chối Visa nhập cảnh Canada Thường trú nhân chỉ trên cơ sở y tế, nếuApplicants may be denied a a permanent resident visa on medical grounds, ifBạn đang tìm kiếm một cách để cải thiện sự an toàn vàan ninh tổng thể tại bệnh viện hoặc cơ sở y tế của bạn?Are you looking for a way to improve the complete safety andÔng Gobinath của Tổ chứcY tế Thế giới nói cơ sở y tế và sự hỗ trợ tài chính của Thái Lan đã góp phần làm giảm số ca sốt World Health Organization's Gobinath said Thailand's medical infrastructure and funding support have all contributed to lowering the numbers of malaria không may, vì đau lưng mãn tính và bệnh tật thường xuyên của mình,ông đã bị quân đội từ chối trên cơ sở y because of his chronic back pain and frequent illnesses,Tại Trung Quốc, các sản phẩm và giải pháp của Mindray có thểđược tìm thấy ở gần cơ sở y tế và 99% các bệnh viện đại học hạng products andsolutions can be found in nearly 110,000 healthcare institutions and 99% of A Class third degree hospitals in bệnh viện địa phương hoặc cơ sở y tế có thể có trung tâm chăm sóc sức khỏe hoặc nhóm hỗ local hospital or other health facility may have a wellness centre or support viện Premier là một cơ sở y tế tư nhân, vì lợi nhuận, chăm sóc đại học, với công suất giường là 70, tính đến tháng 6 năm Hospital is a private, for-profit, tertiary care health facility, with bed-capacity of 70, as of June ra còn có 23 cơ sở y tế liên hệ đến trung tâm Y tế Tongyeong trực thuộc chính quyền đô thị are also 23 medical institutions related to Tongyeong Health Center affiliated to the Tongyeong City government, there are several famous food in Tongyeong. bệnh nhân trong kỳ nghỉ nhưng nhiều phòng khám nhỏ dự kiến sẽ đóng cửa. but many small clinics are expected to close.
sở y tế tiếng anh là gì