nghe điện thoại tiếng trung

Hà Kiều Anh lên tiếng chuyện đi chấm thi nhưng bấm điện thoại suốt. Xem thêm trên Choáng khi nghe Hồ Ngọc Hà và Subeo đối thoại bằng tiếng Anh. YAN News. 2:05. Hà Kiều Anh. YAN News. 4:35. Hoa hau Ha Kieu Anh & Ngoc Khanh hat. YAN News. Trung tâm Trợ giúp. www.yeualo.com - Trang blog chuyên về công nghệ, điện thoại, máy tính hàng đầu Việt Nam Tiếng Gà Mái Cục Tác đẻ mp3; Nguyễn hải kim vừa nói trong: Cách phá mật khẩu khóa màn hình Samsung J2, J3, trung vừa nói trong: Nhạc chuông Nokia Tune độc; Từ vựng chủ đề phụ kiện điện thoại trong TIẾNG TRUNG Sạc điện thoại, tai nghe, ốp điện thoại, kính cường lực, pin dự phòng trong TIẾNG TRUNG là gì, bạn đã biết chưa - Tên tiếng Việt: Trung tâm Công nghệ Thông tin. - Tên tiếng Anh: Information Technology Center. - Tên viết tắt tiếng Anh: ITC. Trụ sở: Tầng 3 - Nhà G - Trường ĐH Ngoại Thương, 91 Chùa Láng, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội. Điện thoại: 84-4-3835 6800 (ext: 336, 333) 8 ứng dụng tra từ điển tiếng Trung trên điện thoại miễn phí. Đóng góp bởi Nguyễn Thanh Tuấn Cập nhật 21/12/2020. Hiện nay, có rất nhiều ứng dụng dịch Tiếng Trung, hỗ trợ người dùng tra từ điển miễn phí và trả kết quả tìm kiếm nhanh chóng. Bài viết này, mình sẽ Je Recherche Un Site De Rencontre Totalement Gratuit. Mục Lục1 Phụ kiện điện thoại tiếng Trung2 Linh kiện điện thoại tiếng Trung3 Từ vựng tiếng Trung về mạng viễn thông4 Tên tiếng Trung các hãng điện Tên các hãng điện thoại nổi tiếng Trung Quốc5 Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung về Điện thoại khác6 Gọi điện thoại bằng tiếng 接电话 Jiē diànhuà Mẫu câu nghe điện thoại/ nhận điện thoại tiếng 无法接电话时 Wúfǎ jiē diànhuà shí Không gọi/ nhận được điện 留言、接受留言 Liúyán, jiēshòu liúyán Lưu lại lời nhắn, tiếp nhận lời 挂断电话 Guà duàn diànhuà Mẫu câu khi Cúp điện 打错电话 Dǎ cuò diànhuà Gọi nhầm số điện 电话留言 Diànhuà liúyán Lời nhắn của điện 打电话遇到困难时 Dǎ diànhuà yù dào kùnnán shí Tình huống gặp khó khăn khi gọi điện thoại7 Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ Điện thoại thông minh hay còn gọi là smart phone là một công cụ bất ly thân của mỗi người. Vậy có khi nào bạn tự hỏi Điện thoại Tiếng Trung là gì hay không. Hãy cùng Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDtrans tìm hiểu về ộ từ vựng tiếng Trung về Điện thoại sim, cục xạc, linh kiện trong chủ để này nhé Phụ kiện điện thoại tiếng Trung là 手机配件. / Shǒujī pèijiàn/ Sim điện thoại 电话卡 /Diànhuàkǎ/ Ốp điện thoại, Ốp lưng 手机套 /Shǒujī tào/ Thẻ điện thoại: 充值卡 /Chōngzhí kǎ/ Cào :刮开 /guā kāi / Bộ sạc:充电器 /Chōngdiàn qì/ Dây sạc:充电线 /Chōngdiàn xiàn/Sạc dự phòng điện thoại: 备用手机充电器 /Bèiyòng shǒujī chōngdiàn qì/ Miếng dán màn hình, kính cường lực: 手机保护膜 /Shǒujī bǎohù mó/ Tai nghe 耳机 /Ěrjī/ Thẻ nhớ 内存卡 /Nèicún kǎ/ Linh kiện điện thoại tiếng Trung Linh kiện điện thoại tiếng Trung là 手机组件 /Shǒujī zǔjiàn/ Bàn phím điện thoại: 拨号盘 /bōhào pán/ Pin điện thoại 电池 /Diànchí/ Màn hình 屏幕 /Píngmù/ Camera, Máy ảnh số 相机 /xiàngjī/ Vỏ điện thoại 手机壳。/Shǒujī ké/ Cáp điện: 漆皮电缆 /Qīpí diànlǎn/ đầu lọc thẻ 读卡器 /Dú kǎ qì/ Từ vựng tiếng Trung về mạng viễn thông Mạng:网络:/Wǎngluò/ Cột sóng: 波柱:/Bō zhù/ Cài đặt: 设置:/Shèzhì/ Danh bạ:电话簿:/Diànhuà bù/ Tin nhắn:信息:/Xìnxī/ Đồng hồ: 时钟:/Shízhōng/ Ứng dụng: 应用:/Yìngyòng/ Bộ nhớ trong, RAM:内存 :/Nèicún/ Điện thoại 3G, 4G, 5G: 手机 三基,四基,五基。 USB U 盘 /U Pán/ 1. 3G: 三基 / Sān jī 2. Bàn phím 拨号盘 /bōhào pán/ 3. Bluetooth 蓝牙 / Lányá/ 4. CDMA Code Division Multiple Access 码多分址 /mǎ duōfēn zhǐ/ 5. Cước phí 费用 / fèiyòng / 6. Đường dây bận 占线 /zhànxiàn/ 7. Gọi không được 打不通 /dǎ bùtōng/ 8. GPRS dịch vụ vô tuyến tổng hợp General Packet Radio Service / 通用分组无线业务/ tōngyòng fēnzǔ wúxiàn yèwù/ GPS Hệ thống định vị toàn cầu Global Positioning System 全球定位系统 / quánqiú dìngwèi xìtǒng/10. GSM Global System For Mobile Communications 全球移动通信系统 / quánqiú yídòng tōngxìn xìtǒng/ 11. LCD: Liquid Crystal Display 液晶显示 / yèjīng xiǎnshì/ 12. MMS / 多媒体信息/ duōméitǐ xìnxī 13. Nơi nhận điện thoại 受话地 /shòu huà de/ 14. Người gọi 发话人 /fāhuà rén/ 15. Pre-paid Phone Card / 储值卡 / Chú zhí kǎ 16. Phím nút gọi lại 重拨键 chóng bō jiàn 17. Roaming chuyển vùng quốc tế / 漫游 / Mànyóu 18. Set-point điểm đặt / 选点 hoặc 给定值/ Xuǎn diǎn hoặc Gěi dìng zhí 19. SMS / 短信 / duǎnxìn 20. Số điện thoại 电话号码 diànhuà hàomǎ 21. Tài khoản gốc / 帐号/ zhànghào 22. Tài khoản khuyến mãi / 优惠帐号 / yōuhuì zhànghào 23. Thuê bao trả sau / 后付费/ hòu fù fèi 24. Thuê bao trả trước / 预付费 / Yùfùfèi 25. Viễn thông /通信 hoặc 通讯 / Tōngxìn hoặc Tōngxùn 26. WAP Wireless Application Protocol / 无线应用协议(即使手机具有上网功能)/ wúxiàn yìngyòng xiéyì jíshǐ shǒujī jùyǒu shàngwǎng gōngnéng 27. Wi-Fi:无线 wúxiàn 28. WLANs: Wireless Local Area Networks / 无线局域网 / wúxiàn júyùwǎng Tên tiếng Trung các hãng điện thoại 1. Iphone: 苹果手机 /Píngguǒ shǒujī/ 2. Samsung: 三星 /sānxīng/ 3. Lenovo :联想 /liánxiǎng/ 4 Motorola: 摩托罗拉 / mótuōluōlā/ 5. Nokia :诺基亚 / nuòjīyà/ 6. Siemens: 西门子 /xīménzi/ 7. Sony Ericsson: 索尼爱立信 /suǒní àilìxìn/ Tên các hãng điện thoại nổi tiếng Trung Quốc Oppo 欧珀 /Ōu pò/ Huawei 华为 /Huáwèi/ Xiaomi 小米 /Xiǎomĭ/ LeNovo 联想 /Liánxiǎng/ Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung về Điện thoại khác 1 Điện thoại nội hạt 市内电话 shì nèi diànhuà 2 Điện thoại công cộng 公用电话 gōngyòng diànhuà 3 Bốt điện thoại công cộng 公用电话亭 gōngyòng diànhuàtíng 4 Điện thoại riêng 私人电话 sīrén diànhuà 5 Điện thoại tự động 自动电话 zìdòng diànhuà 6 Điện thoại di động 移动电话 yídòng diànhuà 7 Điện thoại vô tuyến 无线电话 wúxiàn diànhuà 8 Điện thoại truyền hình 电视电话 diànshì diànhuà 9 Điện thoại có hình ảnh 可视电话 kě shì diànhuà 10 Máy bộ đàm 步话机 bù huàjī 11 Điện thoại trong mạng điện thoại bội bộ 对讲电话 duì jiǎng diànhuà 12 Điện thoại đường dài 长途电话 chángtú diànhuà 13 Điện thoại quốc tế 国际电话 guójì diànhuà 14 Điện thoại ghi âm 录音电话 lùyīn diànhuà 15 Máy thu phát 录放话机 lùfàng huàjī 16 Điện thoại nhắn tin 传呼电话 chuánhū diànhuà 17 Điện thoại nghe trộm 窃听电话 qiètīng diànhuà 18 Điện thoại treo tường 墙式电话 qiáng shì diànhuà 19 Điện thoại để bàn 桌用电话 zhuō yòng diànhuà 20 Điện thoại chuyên dụng 转用电话 zhuǎn yòng diànhuà 21 Điện thoại khẩn cấp 紧急电话 jǐnjídiànhuà 22 Điện thoại fax 电话传真 diànhuà chuánzhēn 23 Hội nghị điện thoại hội nghị qua điện thoại 电话会议 diànhuà huìyì 24 Hội nghị điện tín hội nghị qua điện tín 电信会义 diànxìn huì yì 25 Tổng đài điện thoại máy chủ 电话总机 diànhuà zǒngjī 26 Tổng đài điện thoại 电话交换机 diànhuà jiāohuànjī 27 Gọi thẳng trực tiếp 直播 zhíbò 28 Tổng đài điện thoại tự động 自动交换机 zìdòng jiāohuànjī 29 Máy phụ 分机 fēnjī 30 Người nhận điện thoại 接线员 jiēxiànyuán 31 Số điện thoại 电话号码 diànhuà hàomǎ 32 Trung tâm điện thoại 电话局 diànhuà jú 33 Sổ ghi nội dung điện thoại 电话记录本 diànhuà jìlù běn 34 Tai nghe điện thoại 电话耳机 diànhuà ěrjī 35 Máy điện thoại 电话机 diànhuà jī 36 Chuông điện thoại 电话铃 diànhuà líng 37 Ống nghe 电话话筒 diànhuà huàtǒng 38 Bàn phím 拨号盘 bōhào pán 39 Bấm số theo mạch xung 脉冲拨号 màichōng bōhào 40 Mã hóa theo mạch xung 脉冲编码 màichōng biānmǎ 41 Máy chỉ thị âm tần 音频指示器 yīnpín zhǐshì qì 42 Tiếng ấn số 拨号声 bōhào shēng 43 Phím câm không để âm thanh phát ra 哑音键 yǎ yīn jiàn 44 Phím nút gọi lại 重拨键 chóng bō jiàn 45 Phím điều chỉnh chuông điện thoại 鸣铃器控制键 míng líng qì kòngzhì jiàn 46 Cáp điện 电缆 diànlǎn 47 Dây điện 电线 diànxiàn 48 Người gọi 发话人 fāhuà rén 49 Nơi nhận điện thoại 受话地 shòu huà de 50 Gọi điện thoại 打电话 dǎ diànhuà 51 Nhận điện thoại 接电话 jiē diànhuà 52 Đang gọi điện thoại 在打电话 zài dǎ diànhuà 53 Ấn số 拨号 bōhào 54 Ấn nhầm số 拨错号 bō cuò hào 55 Xin đừng gác máy 别挂 bié guà 56 Gác máy điện thoại 挂断 guà duàn 57 Tín hiệu báo máy bận 忙音 mángyīn 58 Đường dây rỗi không có người gọi 空线 kōng xiàn 59 Nghe không rõ 听不清 tīng bù qīng 60 Gọi không được 打不通 dǎ bùtōng 61 Đường dây bận 占线 zhànxiàn 62 Không có người nhận 没人接 méi rén jiē 63 Ghi lại lời nói 留言 liúyán 64 Nối dây 接线 jiēxiàn 65 Ngắt dây 拆线 chāi xiàn 66 Di chuyển dây 移线 yí xiàn 67 Đổi dây 换线 huàn xiàn 68 Sản phẩm kỹ thuật số 数码产品 shùmǎ chǎnpǐn 69 USB U盘 U pán 70 BenQ 明基 míngjī 71 Bluetooth 蓝牙技术 lányá jìshù 72 Bộ đàm 对讲机 duìjiǎngjī 73 Bo mạch chủ 主板 zhǔbǎn 74 Bộ nhớ trong, RAM 内存 nèicún 75 Bộ phát wifi 中继器 zhōng jì qì 76 Các thiết bị mạng khác 其他网络设备 qítā wǎngluò shèbèi 77 Cáp quang 光纤设备 guāngxiān shèbèi 78 Card hình màn hình 显卡 xiǎnkǎ 79 Chuột quang 光电鼠标 guāngdiàn shǔbiāo 80 CPU 笔记本 bǐjìběn 81 Đĩa cứng, máy nghe nhạc 硬盘、网络播放器 yìngpán, wǎngluò bòfàng qì 82 Dịch vụ chuyển vùng Quốc tế roaming 漫游 mànyóu 83 Điện thoại 3G 3G手机 3G shǒujī 84 Điện thoại cố định 固定电话 gùdìng diànhuà 85 Điện thoại di động 手机 shǒujī 86 Điện thoại di động dạng thanh 直板手机 zhíbǎn shǒujī 87 Điện thoại di động nắp bật 翻版手机 fānbǎn shǒujī 88 Điện thoại di động nắp trượt 滑盖手机 huá gài shǒujī 89 Điện thoại di động trong nước sản xuất 国产手机 guóchǎn shǒujī 90 Điện thoại Iphone 苹果手机 píngguǒ shǒujī 91 Điện thoại thông minh 智能手机 zhìnéng shǒujī 92 Đồ dùng máy tính 电脑相关用品 diànnǎo xiāngguān yòngpǐn 93 Giao thức ứng dụng không dây 无线应用协议 wúxiàn yìngyòng xiéyì 94 GPRS dịch vụ vô tuyến tổng hợp 通用分组无线业务 tōngyòng fēnzǔ wúxiàn yèwù 95 Hệ thống định vị toàn cầu GPS 全球定位系统 quánqiú dìngwèi xìtǒng 96 Khung ảnh kỹ thuật số 数码相框 shùmǎ xiàng kuāng 97 Lenovo 联想 liánxiǎng 98 Lưu trữ mạng 网络存储 wǎngluò cúnchú 99 Màn hình CRT CRT显示器 CRT xiǎnshìqì 100 Màn hình LCD 液晶显示器 yèjīng xiǎnshìqì 101 Mạng không dây 无线网络 wúxiàn wǎngluò 102 Mạng Kỹ thuật 网络工程 wǎngluò 103 Máy ảnh kỹ thuật số 数码摄像头 shùmǎ shèxiàngtóu 104 Máy ảnh số 数码相机 shùmǎ xiàngjī 105 Máy chơi điện tử đĩa cầm tay 便携式DVD游戏机 biànxiéshì DVD yóuxì jī 106 Máy nhắn tin 小灵通 xiǎo língtōng 107 Máy quay video 摄像机 shèxiàngjī 108 Máy tính bảng 平板电脑 píngbǎn diànnǎo 109 Máy tính xách tay 笔记本电脑 bǐjìběn diànnǎo 110 Máy tính xách tay và phụ kiện 笔记本电脑及配件 bǐjìběn diànnǎo jí pèijiàn 111 MMS dịch vụ tin nhắn đa phương tiện 多媒体信息服务 duōméitǐ xìnxī fúwù 112 Modem 网络交换机 wǎngluò jiāohuànjī 113 Motorola 摩托罗拉 mótuōluōlā 114 Netbook 上网本 shàngwǎngběn 115 Nokia 诺基亚 nuòjīyà 116 Ổ cứng 硬盘 yìngpán 117 Ổ cứng cố định 固态硬盘 gùtài yìngpán 118 Ổ cứng di động 移动硬盘 yídòng yìngpán 119 Ổ cứng laptop 笔记本硬盘 bǐjìběn yìngpán 120 Phụ kiện điện thoại di động 手机配件 shǒujī pèijiàn 121 Phụ kiện máy tính 电脑配件 diànnǎo pèijiàn 122 Pin laptop 笔记本电池 bǐjìběn diànchí 123 RAM laptop 笔记本内存 bǐjìběn nèicún 124 Samsung 三星 sānxīng 125 Siemens 西门子 xīménzi 126 SMS dịch vụ tin nhắn ngắn 短信服务 duǎnxìn fúwù 127 Sony Ericsson 索尼爱立信 suǒní àilìxìn 128 Thẻ điện thoại 电话卡 diànhuàkǎ 129 Thiết bị kiểm tra mạng 网络测试设备 wǎngluò cèshì shèbèi 130 Thiết bị mạng 网络设备 wǎngluò shèbèi 131 Tường lửa 防火墙 fánghuǒ qiáng 132 Wi­fi 无线保真 wúxiàn bǎo zhēn Gọi điện thoại bằng tiếng Trung 1. 我是王兰 wǒ shì wáng lán Tôi là Vương Lan 2. 喂,是红英吗? wèi, shì hóng yīng ma? Alo, Hồng Anh phải không? 3. 喂, 请问是赵先生吗? Wèi, qǐngwèn shì zhào xiānshēng ma? Alo, xin hỏi có phải là Ông Triệu không? 4. 请问是财务科吗? Qǐngwèn shì cáiwù kē ma? Xin hỏi có phải phòng tài vụ không? 5. 请问是李医生的办公室吗? Qǐngwèn shì lǐ yīshēng de bàngōngshì ma? Xin hỏi có phải là văn phòng của bác sĩ Lý không? 6. 我能借用一下您的电话吗? Wǒ néng jièyòng yīxià nín de diànhuà ma? Tôi có thể mượn điện thoại của bạn một chút không? 7. 可以,请用吧。 Kěyǐ, qǐng yòng ba. Được, anh gọi đi 8. 我想找王先生。 Wǒ xiǎng zhǎo wáng xiānshēng. Tôi muốn tìm ông Vương 9. 小明在吗? Xiǎomíng zài ma? Minh có ở đó không? 10. 真对不起,这么晚了还给您打电话。 Zhēn duìbùqǐ, zhème wǎnle hái gěi nín dǎ diànhuà. Thật xin lỗi, muộn thế này còn gọi điện thoại cho anh 11. 我希望我没打扰您。 Wǒ xīwàng wǒ méi dǎrǎo nín. Tôi hi vọng là không làm phiền ông 12. 但愿没吵醒您。 Dàn yuàn méi chǎo xǐng nín. Mong là không làm ông mất giấc 13. 没有,你没吵醒我。 Méiyǒu, nǐ méi chǎo xǐng wǒ. Không ảnh hưởng gì đâu 14. 我有急事要找赵先生。 Wǒ yǒu jíshì yào zhǎo zhào xiānshēng. Tôi có việc gấp cần tìm Ông Triệu 15. 有关明天开会的事给您打电话。 Yǒuguān míngtiān kāihuì de shì gěi nín dǎ diànhuà. Tôi gọi điện thoại cho Ông liên quan tới buổi họp ngày mai 16. 我给您回电话。 Wǒ gěi nín huí diànhuà. Tôi gọi điện thoại lại cho Ông 接电话 Jiē diànhuà Mẫu câu nghe điện thoại/ nhận điện thoại tiếng Trung 1. 喂! wèi! Alo 2. 对,我就是。 Duì, wǒ jiùshì. Vâng, đúng là tôi 3. 对,我是赵生。 Duì, wǒ shì zhào shēng Đúng, tôi là Triệu Sinh 4. 是我呀。 Shì wǒ ya. Đúng rồi 5. ABC商务学院。您有什么事? ABC shāngwù xuéyuàn. Nín yǒu shé me shì? Học viện thương mại ABC. Ông gọi tới có việc gì ạ? 6. 您是哪位? Nín shì nǎ wèi? Bà là vị nào ạ? 7. 您想找哪位接电话? Nín xiǎng zhǎo nǎ wèi jiē diànhuà? Cô muốn gặp ai? 8. 他一直在等您的电话。 Tā yīzhí zài děng nín de diànhuà. Anh ấy vẫn chờ điện thoại của chị 9. 您要找哪个俊英? Nín yào zhǎo nǎge jùnyīng? Cô muốn tìm anh Tuấn Anh nào? 10. 这儿有三位俊英的。 Zhè’er yǒusān wèi jùnyīng de. Chỗ chúng tôi có 3 người tên Tuấn Anh 11. 您能过会儿再打吗? Nín néngguò huì er zài dǎ ma? Một lát nữa anh gọi lại được không? 12. 请转103。 Qǐng zhuǎn 103. Xin chuyển tới số máy 103 13. 我给您接103分机。 Wǒ gěi nín jiē 103 fēnjī. Tôi sẽ nối tới số máy 103 14. 请稍等一下。 Qǐng shāo děng yīxià. Xin chờ một chút 15. 我让他接电话。 Wǒ ràng tā jiē diànhuà. Tôi sẽ bảo cô ấy nghe máy 16. 我把电话转给负责人。 Wǒ bǎ diànhuà zhuǎn gěi fùzé rén. Tôi sẽ chuyển cuộc gọi tới người phụ trách 17. 我把您的电话接到营业部去。 Wǒ bǎ nín de diànhuà jiē dào yíngyè bù qù. Tôi sẽ chuyển cuộc gọi tới bộ phận kinh doanh 18. 您要找的人来接电话了。 Nín yào zhǎo de rén lái jiē diànhuàle. Người anh tìm đang tới nghe điện thoại rồi 无法接电话时 Wúfǎ jiē diànhuà shí Không gọi/ nhận được điện thoại 1. 她正在接电话。 tā zhèngzài jiē diànhuà. Cô ấy đang nghe điện thoại rồi 2. 好的。那我过一会儿再打。 Hǎo de. Nà wǒguò yīhuǐ’er zài dǎ. Ok, vậy lát nữa tôi gọi lại 3. 对不起,她正在接待客人。 Duìbùqǐ, tā zhèngzài jiēdài kèrén. Xin lỗi, anh ấy đang tiếp khách hàng 4. 您等会儿行吗? Nín děng huì er xíng ma? Chị chờ một chút được không? 5. 不用了,过会儿我再打吧。谢谢。 Bùyòngle,guò huì er wǒ zài dǎ ba. Xièxiè. Không cần đâu, lát nữa tôi gọi lại, cảm ơn anh! 6. 他在公司,但现在不在座位上。 Tā zài gōngsī, dàn xiànzài bùzài zuòwèi shàng. Anh ấy đang ở công ty, nhưng không đang ở bàn làm việc 7. 对不起,他出去了。 Duìbùqǐ, tā chūqùle. Xin lỗi, anh ấy đi ra ngoài rồi 8. 他现在不在这儿。 Tā xiànzài bùzài zhè’er. Bây giờ anh ấy không ở đây 9. 他什么时候能回来? Tā shénme shíhòu néng huílái? Khi nào anh ấy quay về? 10. 他大概10分钟后回来。 Tā dàgài 10 fēnzhōng hòu huílái. Khoảng 10 phút nữa anh ấy về 11. 他应该下个星期来上班。 Tā yīnggāi xià gè xīngqí lái shàngbān. Có lễ tuần sau anh ấy mới đi làm 12. 他休假到下个星期。 Tā xiūjià dào xià gè xīngqí. Anh ấy nghỉ phép tới tuần sau 13. 他打电话来说病了。 Tā dǎ diànhuà lái shuō bìngle. Anh ấy gọi điện thoại tới thông báo ốm rồi 14. 他现在出差去了。 Tā xiànzài chūchāi qùle. Anh ấy đang đi công tác rồi 15. 他现在吃午饭去了。 Tā xiànzài chī wǔfàn qùle. Anh ấy đang đi ăn trưa rồi 16. 他现在正在开会。 Tā xiànzài zhèngzài kāihuì. Anh ấy đang họp 17. 他今天休息。 Tā jīntiān xiūxí. Anh ấy hôm nay nghỉ làm 留言、接受留言 Liúyán, jiēshòu liúyán Lưu lại lời nhắn, tiếp nhận lời nhắn 1. 您能过会儿再打来吗? nín néngguò huì er zài dǎ lái ma? Anh có thể lát nữa gọi lại không? 2. 请10分钟后再打。 Qǐng 10 fēnzhōng hòu zài dǎ. Xin gọi lại trong 10 phút nữa 3. 您要给他留言吗? Nín yào gěi tā liúyán ma? Chị muốn gửi lại lời nhắn cho anh ấy không? 4. 不用了,谢谢。 Bùyòngle, xièxiè. Không cần đâu, cảm ơn anh 5. 过会儿我再打。 Guò huì er wǒ zài dǎ. Lát nữa tôi sẽ gọi lại 6. 能留个口信吗? Néng liú gè kǒuxìn ma? Tôi có thể lưu lại lời nhắn không? 7. 我给你打电话了,可是占线。 Wǒ gěi nǐ dǎ diànhuàle, kěshì zhànxiàn. Tôi gọi điện thoại cho anh rồi, nhưng mà máy bận 8. 请告诉王经理给他打过电话。 Qǐng gàosù wáng jīnglǐ gěi tā diànhuà. Xin thông báo là Giám đốc Vương đã gọi điện thoại cho ông ấy 9. 请转告他让他给我回个电话。 Qǐng zhuǎngào tā ràng tā gěi wǒ huí gè diànhuà. Xin nói với ông ấy gọi điện thoại lại cho tôi 10. 请让他给我打电话。 Qǐng ràng tā gěi wǒ dǎ diànhuà. Xin báo ông ấy gọi điện thoại cho tôi 11. 他怎么跟您联系呢? Tā zěnme gēn nín liánxì ne? Anh ấy có thể liên hệ với chị qua số điện thoại nào? 12. 请告诉我您的电话号码。 Qǐng gàosù wǒ nín de diànhuà hàomǎ. Xin nói cho tôi biết số điện thoại của ông 13. 我的电话号码是1234-1234。 Wǒ de diànhuà hàomǎ shì 1234-1234. Số điện thoại của tôi là 1234-1234。 14. 请6点以前打1234-1234跟我联系。 Qǐng 6 diǎn yǐqián dǎ 1234-1234 gēn wǒ liánxì. Xin gọi cho tôi theo số 1234-1234 trước 6h 15. 你的号码是1234-1234,对吗? Nǐ de hàomǎ shì 1234-1234, duì ma? Số điện thoại của chị là 1234-1234, đúng không? 16. 好的,我转告他您来电话了。 Hǎo de, wǒ zhuǎngào tā nín lái diànhuàle. Vâng,tôi đã thông báo anh ấy chị gọi điện thoại tới rồi 17. 我将转告您的口信。 Wǒ jiāng zhuǎngào nín de kǒuxìn. Tôi sẽ chuyển lời nhắn của chị 18. 您开会的时候李先生给您来电话了。 Nín kāihuì de shí hòu lǐ xiānshēng gěi nín lái diànhuàle. Lúc ông họp, Ông Lý có gọi điện thoại tới 19. 我让他给您回电话好了。 Wǒ ràng tā gěi nín huí diànhuà hǎole. Tôi bảo anh ấy gọi điện thoại lại cho ông rồi 20. 他回来后,让他给您回电话吗? Tā huílái hòu, ràng tā gěi nín huí diànhuà ma? Lát anh ấy quay về, ông có cần anh ấy gọi điện thoại lại cho ông không? 挂断电话 Guà duàn diànhuà Mẫu câu khi Cúp điện thoại 1. 谢谢您打来电话。 xièxiè nín dǎ lái diànhuà. Cảm ơn anh đã gọi điện thoại tới 2. 那,明天见。 Nà, míngtiān jiàn. Vậy hẹn gặp lại ngày mai 3. 那,我得挂电话了。 Nà, wǒ dé guà diànhuàle. Vậy tôi phải cúp điện thoại đây 4. 请随时来电话。 Qǐng suíshí lái diànhuà. Xin cứ gọi lại cho tôi bất kì lúc nào 5. 我该挂电话了。 Wǒ gāi guà diànhuàle. Có lẽ tôi phải cúp máy rồi 6. 能跟您通上话,我非常高兴,再见。 Néng gēn nín tōng shàng huà, wǒ fēicháng gāoxìng, zàijiàn. Được nói chuyện với ông qua điện thoại tôi rất vui, hẹn gặp lại 7. 请挂电话吧。 Qǐng guà diànhuà ba. Mời ông cúp điện thoại trước 8. 您能挂上电话吗? Nín néng guà shàng diànhuà ma? Anh có thể cúp điện thoại được không? 9. 电话断了。 Diànhuà duànle. Cúp máy rồi 10. 我还没说完呢,她就把电话挂上了。 Wǒ hái méi shuō wán ne, tā jiù bǎ diànhuà guà shàngle. Tôi vẫn chưa nói hết, anh ta đã tắt điện thoại rồi 11. 电话不通。 Diànhuà bùtōng. Điện thoại không kết nối nữa 12. 谢谢你给我回电话。 Xièxiè nǐ gěi wǒ huí diànhuà. Cảm ơn anh đã gọi lại 打错电话 Dǎ cuò diànhuà Gọi nhầm số điện thoại 1. 您好像打错电话了。 nín hǎoxiàng dǎ cuò diànhuàle. Hình như anh gọi nhầm rồi ạ 2. 您可能打错电话了。 Nín kěnéng dǎ cuò diànhuàle. Chắc anh gọi sai số rồi ạ 3. 哦,对不起,打扰您了。 Ó, duìbùqǐ, dǎrǎo nínle. Ôi, xin lỗi, làm phiền chị rồi 4. 您拨的电话号码是多少? Nín bō de diànhuà hàomǎ shì duōshǎo? Số điện thoại anh gọi là bao nhiêu? 5. 您找哪位呀? Nín zhǎo nǎ wèi ya? Anh tìm ai ạ? 6. 这儿没有您说的这个人。 Zhè’er méiyǒu nín shuō de zhège rén. Ở đây không có ai là người anh tìm 7. 我们公司没有叫王强的。 Wǒmen gōngsī méiyǒu jiào wángqiáng de. Công ty tôi không có ai tên Cường 8. 这儿没有叫王强的。 Zhè’er méiyǒu jiào wángqiáng de. Ở đây không có ai tên là Cường 9. 对不起,我好像打错了。 Duìbùqǐ, wǒ hǎoxiàng dǎ cuòle. Xin lỗi, hình như tôi gọi nhầm số rồi 电话留言 Diànhuà liúyán Lời nhắn của điện thoại 1. 我是王强,请尽快跟我联络。 wǒ shì wángqiáng, qǐng jǐnkuài gēn wǒ liánluò. Tôi là Cường, xin liên lạc lại với tôi ngay 2. 这是电话录音。 Zhè shì diànhuà lùyīn. Đây là lời ghi âm của điện thoại 打电话遇到困难时 Dǎ diànhuà yù dào kùnnán shí Tình huống gặp khó khăn khi gọi điện thoại 1. 您能说慢一点儿吗? nín néng shuō màn yīdiǎn er ma? Anh có thể nói chậm một chút không? 2. 我听不清楚。 Wǒ tīng bù qīngchǔ. Tôi nghe không rõ 3. 我一点儿都听不见。 Wǒ yīdiǎn er dōu tīng bùjiàn. Tôi không nghe thấy gì 4. 我听不太清楚。 Wǒ tīng bù tài qīngchǔ. Tôi nghe không rõ lắm 5. 电话线好像有毛病。 Diànhuà xiàn hǎoxiàng yǒu máobìng. Tín hiệu hình như có vấn đề rồi 6. 您能再大点儿声吗? Nín néng zài dà diǎn er shēng ma? Anh có thể nói to hơn không? 7. 肯定是串线了。 Kěndìng shì chuànxiànle. Chắc chắn kết nối được rồi 8. 你给我的电话号码是错的。 Nǐ gěi wǒ de diànhuà hàomǎ shì cuò de. Số điện thoại anh gửi tôi bị sai rồi Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau Bước 1 Gọi điện vào Hotline Mr. Khương hoặc Mr. Hùng để được tư vấn về dịch vụ có thể bỏ qua bước này Bước 2 Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email info để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad. Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan có thể scan tại quầy photo nào gần nhất và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được. Bước 3 Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email theo mẫu Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD. Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ Bước 4 Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ Hotline – Địa chỉ trụ sở chính 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình Văn Phòng Hà Nội 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội Văn Phòng Huế 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế Văn Phòng Đà Nẵng 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng Văn Phòng Sài Gòn 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh Văn Phòng Đồng Nai 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai Văn Phòng Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương Chủ đề điện thoại luôn được rất nhiều người quan tâm. Xã hội hiện đại, phát triển thì điện thoại trở thành công cụ để kết nối con người với con người lại với nhau. Không chỉ trong cuộc sống mà trong công việc điện thoại cũng sử dụng rất nhiều! Hôm nay cùng Tiếng trung Anfa tìm hiểu về những từ vựng liên quan đến chủ đề điện thoại nhé STT TIẾNG TRUNG PHIÊN ÂM NGHĨA 1 市内电话 shì nèi diànhuà Điện thoại nội hạt 2 公用电话 gōngyòng diànhuà Điện thoại công cộng 3 公用电话亭 gōngyòng diànhuàtíng Bốt điện thoại công cộng 4 私人电话 sīrén diànhuà Điện thoại riêng 5 自动电话 zìdòng diànhuà Điện thoại tự động 6 移动电话 yídòng diànhuà Điện thoại di động 7 无线电话 wúxiàn diànhuà Điện thoại vô tuyến 8 电视电话 diànshì diànhuà Điện thoại truyền hình 9 可视电话 kě shì diànhuà Điện thoại có hình ảnh 10 步话机 bù huàjī Máy bộ đàm 11 对讲电话 duì jiǎng diànhuà Điện thoại trong mạng điện thoại bội bộ 12 长途电话 chángtú diànhuà Điện thoại đường dài 13 国际电话 guójì diànhuà Điện thoại quốc tế 14 录音电话 lùyīn diànhuà Điện thoại ghi âm 15 录放话机 lùfàng huàjī Máy thu phát 16 传呼电话 chuánhū diànhuà Điện thoại nhắn tin 17 窃听电话 qiètīng diànhuà Điện thoại nghe trộm 18 墙式电话 qiáng shì diànhuà Điện thoại treo tường 19 桌用电话 zhuō yòng diànhuà Điện thoại để bàn 20 转用电话 zhuǎn yòng diànhuà Điện thoại chuyên dụng 21 紧急电话 jǐnjídiànhuà Điện thoại khẩn cấp 22 电话传真 diànhuà chuánzhēn Điện thoại fax 23 电话会议 diànhuà huìyì Hội nghị điện thoại hội nghị qua điện thoại 24 电信会义 diànxìn huì yì Hội nghị điện tín hội nghị qua điện tín 25 电话总机 diànhuà zǒngjī Tổng đài điện thoại máy chủ 26 电话交换机 diànhuà jiāohuànjī Tổng đài điện thoại 27 直播 zhíbò Gọi thẳng trực tiếp 28 自动交换机 zìdòng jiāohuànjī Tổng đài điện thoại tự động 29 分机 fēnjī Máy phụ 30 接线员 jiēxiànyuán Người nhận điện thoại 31 电话号码 diànhuà hàomǎ Số điện thoại 32 电话局 diànhuà jú Trung tâm điện thoại 33 电话记录本 diànhuà jìlù běn Sổ ghi nội dung điện thoại 34 电话耳机 diànhuà ěrjī Tai nghe điện thoại 35 电话机 diànhuà jī Máy điện thoại 36 电话铃 diànhuà líng Chuông điện thoại 37 电话话筒 diànhuà huàtǒng Ống nghe 38 拨号盘 bōhào pán Bàn phím 39 脉冲拨号 màichōng bōhào Bấm số theo mạch xung 40 脉冲编码 màichōng biānmǎ Mã hóa theo mạch xung 41 音频指示器 yīnpín zhǐshì qì Máy chỉ thị âm tần 42 拨号声 bōhào shēng Tiếng ấn số 43 哑音键 yǎ yīn jiàn Phím câm không để âm thanh phát ra 44 重拨键 chóng bō jiàn Phím nút gọi lại 45 鸣铃器控制键 míng líng qì kòngzhì jiàn Phím điều chỉnh chuông điện thoại 46 电缆 diànlǎn Cáp điện 47 电线 diànxiàn Dây điện 48 发话人 fāhuà rén Người gọi 49 受话地 shòu huà de Nơi nhận điện thoại 50 打电话 dǎ diànhuà Gọi điện thoại 51 接电话 jiē diànhuà Nhận điện thoại 52 在打电话 zài dǎ diànhuà Đang gọi điện thoại 53 拨号 bōhào Ấn số 54 拨错号 bō cuò hào Ấn nhầm số 55 别挂 bié guà Xin đừng gác máy 56 挂断 guà duàn Gác máy điện thoại 57 忙音 mángyīn Tín hiệu báo máy bận 58 空线 kōng xiàn Đường dây rỗi không có người gọi 59 听不清 tīng bù qīng Nghe không rõ 60 打不通 dǎ bùtōng Gọi không được 61 占线 zhànxiàn Đường dây bận 62 没人接 méi rén jiē Không có người nhận 63 留言 liúyán Ghi lại lời nói 64 接线 jiēxiàn Nối dây 65 拆线 chāi xiàn Ngắt dây 66 移线 yí xiàn Di chuyển dây 67 换线 huàn xiàn Đổi dây 68 数码产品 shùmǎ chǎnpǐn Sản phẩm kỹ thuật số 69 U盘 U pán USB 70 明基 míngjī BenQ 71 蓝牙技术 lányá jìshù Bluetooth 72 对讲机 duìjiǎngjī Bộ đàm 73 主板 zhǔbǎn Bo mạch chủ 74 内存 nèicún Bộ nhớ trong, RAM 75 中继器 zhōng jì qì Bộ phát wifi 76 其他网络设备 qítā wǎngluò shèbèi Các thiết bị mạng khác 77 光纤设备 guāngxiān shèbèi Cáp quang 78 显卡 xiǎnkǎ Card hình màn hình 79 光电鼠标 guāngdiàn shǔbiāo Chuột quang 80 笔记本 bǐjìběn CPU 81 硬盘、网络播放器 yìngpán, wǎngluò bòfàng qì Đĩa cứng, máy nghe nhạc 82 漫游 mànyóu Dịch vụ chuyển vùng Quốc tế roaming 83 3G手机 3G shǒujī Điện thoại 3G 84 固定电话 gùdìng diànhuà Điện thoại cố định 85 手机 shǒujī Điện thoại di động 86 直板手机 zhíbǎn shǒujī Điện thoại di động dạng thanh 87 翻版手机 fānbǎn shǒujī Điện thoại di động nắp bật 88 滑盖手机 huá gài shǒujī Điện thoại di động nắp trượt 89 国产手机 guóchǎn shǒujī Điện thoại di động trong nước sản xuất 90 苹果手机 píngguǒ shǒujī Điện thoại Iphone 91 智能手机 zhìnéng shǒujī Điện thoại thông minh 92 电脑相关用品 diànnǎo xiāngguān yòngpǐn Đồ dùng máy tính 93 无线应用协议 wúxiàn yìngyòng xiéyì Giao thức ứng dụng không dây 94 通用分组无线业务 tōngyòng fēnzǔ wúxiàn yèwù GPRS dịch vụ vô tuyến tổng hợp 95 全球定位系统 quánqiú dìngwèi xìtǒng Hệ thống định vị toàn cầu GPS 96 数码相框 shùmǎ xiàng kuāng Khung ảnh kỹ thuật số 97 联想 liánxiǎng Lenovo 98 网络存储 wǎngluò cúnchú Lưu trữ mạng 99 CRT显示器 CRT xiǎnshìqì Màn hình CRT 100 液晶显示器 yèjīng xiǎnshìqì Màn hình LCD 101 无线网络 wúxiàn wǎngluò Mạng không dây 102 网络工程 wǎngluò Mạng Kỹ thuật 103 数码摄像头 shùmǎ shèxiàngtóu Máy ảnh kỹ thuật số 104 数码相机 shùmǎ xiàngjī Máy ảnh số 105 便携式DVD游戏机 biànxiéshì DVD yóuxì jī Máy chơi điện tử đĩa cầm tay 106 小灵通 xiǎo língtōng Máy nhắn tin 107 摄像机 shèxiàngjī Máy quay video 108 平板电脑 píngbǎn diànnǎo Máy tính bảng 109 笔记本电脑 bǐjìběn diànnǎo Máy tính xách tay 110 笔记本电脑及配件 bǐjìběn diànnǎo jí pèijiàn Máy tính xách tay và phụ kiện Trên đây là 110 từ vựng về chủ đề điện thoại trong tiếng trung. Hi vọng với số lượng từ vựng về chủ đề điện thoại sẽ giúp ích cho các bạn nhiều trong công việc học tập và giao tiếp tiếng trung. Gửi các bạn file nghe đi kèm để dễ dàng luyện tập 110 TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ ĐIỆN THOẠI . Bạn có thể xem thêm TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ Nhận tự vấn khoá học Tại đây Tiếng trung Anfa Fanpage ANFA – TIẾNG TRUNG CƠ BẢN Địa chỉ Chùa Láng, Đống Đa . 096 568 52 66 Previous post MẪU CÂU HAY DÙNG P15 17/04/2020 1. Hello Chinese Đây là một trong những ứng dụng bài bản nhất cho người mới học tiếng Trung rèn luyện cả 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Với gần 50 bài học được sắp xếp tương đối khoa học, trải dài các chủ đề từ vựng, cách viết, ngữ pháp và sau khi học xong 7 chủ đề thì có 1 bài kiểm tra tổng hợp để đánh giá sự tiến bộ của các bạn. Tải về Với mỗi bài dạy của Hello Chinese bắt đầu sẽ là từ vựng, trọng tâm ngữ pháp, luyện phát âm có kèm với các ví dụ rất dễ hiểu và thực tế. Ngoài ra, đây cũng là ứng dụng có kèm theo một số trò chơi kết hợp để tăng cường hiệu quả của việc học. * Ưu điểm + Độ chính xác của nội dung Gần như không có lỗi về mặt nội dung. + Độ chi tiết của bài giảng Cao + Giao diện người dùng Thân thiện đẹp mắt, hỗ trợ tiếng Việt, hỗ trợ chuyển đổi Giản thể – Phồn thể. * Nhược điểm + Giá cả Một số nội dung có trả phí như trò chơi và video hội thoại trực quan giá tầm 900k/ 1 năm hội viên VIP. 2. Duolingo Đây là một app học tiếng tổng hợp chứ không chỉ có mỗi tiếng Trung, khá phù hợp cho người mới học tiếng Trung. Tải về Khung bài giảng được sắp xếp khoa học, đa dạng, tuy nhiên mang tính chất thiên về từ vựng và ngữ pháp tổng hợp, không được phân theo chủ đề rõ ràng như Hello Chinese. Thứ khiến Duolingo thua Hello Chinese là nó không có phần chỉ ra bút thuận tức cách viết của Hán tự. * Ưu điểm + Duolingo có một cái hay là cho phép bạn làm bài test trước khi vào học, tức là nếu bạn đã biết gì đó về tiếng Trung rồi thì bạn có thể bỏ qua một số bài học để học luôn những cái bạn chưa biết. Trong khi Hello Chinese thì buộc bạn học ít nhất đến bài kiểm tra đầu tiên để có thể nhảy cóc. + Độ chính xác của nội dung Chính xác + Độ chi tiết của bài giảng Trung bình cao + Giá cả Nếu bạn thấy khó chịu với quảng cáo quá thì nạp tiền vào cũng được, không thì không ảnh hưởng gì đến nội dung. * Nhược điểm + Đôi lúc hơi cứng nhắc, ngữ pháp phải 100% chuẩn chỉ thứ tự trong khi có những đáp án khác cũng chính xác nhưng không được chấp nhận. Đặc biệt phần luyện dịch của nó rất cùi . Bạn viết thiếu một từ không ảnh hưởng ngữ nghĩa thôi nó cũng tính là sai. + Hỗ trợ người dùng Trung bình. Có phần khiếu nại nếu bạn thấy bạn sai nhưng thấy cái khiếu nại ít khi hoạt động. Với cả nó không hỗ trợ tiếng Việt. 3. Chinese Skill Về cơ bản các đề mục tương tự như Hello Chinese. Tuy nhiên mình đánh giá nó thích hợp với những bạn muốn nâng cao trình độ tới mức trung cấp Hán 3, 4, trong khi Hello Chinese sẽ thích hợp với các bạn nhập môn hơn. Tải về Chinese Skill tập trung khá nhiều vào phát âm cũng như bút thuận, điều mà cả Hello Chinese và Duolingo đôi khi không chú trọng bằng. * Ưu điểm + Độ chi tiết Trung bình khá + Độ chính xác của nội dung Chính xác + Giá cả Miễn phí 100% + Hỗ trợ người dùng Tốt. Hỗ trợ tiếng Việt và chuyển đổi Giản – Phồn. * Nhược điểm + Lặp lại tình trạng như Duolingo, bài tập dịch quá cứng nhắc, phần luyện dịch cũng cùi bắp tương tự. 4. Pandarow Ứng dụng này thích hợp với những bạn chưa biết gì về tiếng Trung. Tải về * Ưu điểm + Độ chi tiết Trung bình khá + Từ vựng, ngữ pháp và luyện phát âm khá đầy đủ + Đặc biệt là nó tích hợp luôn cả từ điển Trung – Anh và khá thú vị đó là có phần Hỏi – Đáp Q&A để những người học trao đổi kiến thức. + Từ điển được phân loại ra các nhóm từ vựng HSK nên các bạn đang ôn HSK cũng có thể sử dụng. + Giá cả Miễn phí * Nhược điểm + Lớn nhất là Không có phần bút thuận +Không có tiếng Việt 5. Bucha học tiếng Trung Quốc Là game học tiếng Trung tốt nhất với phương pháp học mới vô cùng hiệu quả và thú vị HỌC MÀ CHƠI – CHƠI MÀ HỌC. Người học sẽ chơi game và vượt qua những câu hỏi từ vựng, ngữ pháp tiếng Trung thông dụng giúp trau dồi vốn từ vựng, luyện phát âm tiếng Trung chuẩn và luyện nghe để nâng cao trình độ giao tiếp tiếng Trung. Bạn chỉ cần dành một ít thời gian mỗi ngày để chơi game đồng thời học thêm thật nhiều từ vựng tiếng Trung. Tải về *Ưu điểm + Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày + Sưu tầm thành ngữ, danh ngôn tiếng Trung, tìm hiểu văn hóa Trung Quốc + Flash Card với hình ảnh minh họa sinh động, dễ nhớ + Đầy đủ thông tin nghĩa, giải thích, pinyin, phát âm + Trò chơi trắc nghiệm tiếng Trung; tự kiểm tra khả năng ghi nhớ từ vựng + Luyện viết tiếng Trung qua trò chơi xếp chữ + Luyện nghe tiếng Trung với những đoạn hội thoại cơ bản + Nhắc nhở học từ vựng thông minh mỗi ngày + Đua TOP và chia sẻ điểm số với bạn bè + Chơi và học tiếng Trung MIỄN PHÍ hoàn toàn, OFFLINE không cần INTERNET Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm nghe tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ nghe trong tiếng Trung và cách phát âm nghe tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nghe tiếng Trung nghĩa là gì. nghe phát âm có thể chưa chuẩn 聆; 聆听; 听; 听取 《用耳朵接收声音。》nghe. 聆听。được nghe lời chỉ bảo. 聆教听取教诲。听闻 《指听的活动或所听到的内容。》闻; 听见 《听到; 听得见。》tai nghe không bằng mắt thấy耳闻不如目见。听从 《依照别人的意思行动。》感觉 《客观事物的个别特性在人脑中引起的反应, 如苹果作用于我们的感官时, 通过视觉可以感到它的颜色, 通过味觉可以感到它的味道。感觉是最简单的心理过程, 是形成各种复杂心理过程的基础。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ nghe hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung được lòng người tiếng Trung là gì? gác trên không tiếng Trung là gì? sắp chết đuối vớ lấy cọng rơm tiếng Trung là gì? sinh lực tiếng Trung là gì? chuột cố định tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của nghe trong tiếng Trung 聆; 聆听; 听; 听取 《用耳朵接收声音。》nghe. 聆听。được nghe lời chỉ bảo. 聆教听取教诲。听闻 《指听的活动或所听到的内容。》闻; 听见 《听到; 听得见。》tai nghe không bằng mắt thấy耳闻不如目见。听从 《依照别人的意思行动。》感觉 《客观事物的个别特性在人脑中引起的反应, 如苹果作用于我们的感官时, 通过视觉可以感到它的颜色, 通过味觉可以感到它的味道。感觉是最简单的心理过程, 是形成各种复杂心理过程的基础。》 Đây là cách dùng nghe tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nghe tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. Học Tiếng Trung giao tiếp từ cơ bản đến nâng cao theo các bài giảng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày của Thầy Nguyễn Minh chất lượng buổi học Tiếng Trung giao tiếp có hiệu quả tốt nhất, các em cần học thật chắc kiến thức Tiếng Trung trong Quyển Hán ngữ 1 và Hán ngữ 2 phiên bản mới theo link bên các em học viên, hôm nay lớp chúng ta học sang chủ đề mới là Gọi Điện thoại, các em vào link bên dưới xem lại nhanh bài cũ nhé. STT Tiếng Trung Tiếng Việt Phiên âm 1 喂!我是阮明武。 Alo, tôi là Nguyễn Minh Vũ. Wéi! Wǒ shì ruǎn míng wǔ. 2 请问武先生在吗? Xin hỏi, ông Vũ có đấy không ạ? Qǐngwèn wǔ xiānshēng zài ma? 3 在,什么事? Có, chuyện gì thế? Zài, shénme shì? 4 我要找武先生。 Tôi muốn tìm ông Vũ. Wǒ yào zhǎo wǔ xiānshēng. 5 好的,请你稍等。 Oke, bạn đợi chút xíu. Hǎo de, qǐng nǐ shāo děng. 6 喂!请问你是哪一位呀? Alo, xin hỏi bạn là ai thế? Wéi! Qǐngwèn nǐ shì nǎ yí wèi ya? 7 你猜猜看,我是谁? Bạn đoán thử xem tôi là ai? Nǐ cāi cāi kàn, wǒ shì shuí? 8 你就是阿娟吧? Bạn là Quyên nhỉ? Nǐ jiùshì ā juān ba? 9 对啊。 Đúng rồi. Duì a. 10 最近你是不是很忙啊? Dạo này chắc là bạn rất bận nhỉ? Zuìjìn nǐ shì bú shì hěn máng a? 11 也不太忙。 Cũng không bận lắm. Yě bú tài máng. 12 你什么时候回来的? Khi nào bạn về thế? Nǐ shénme shíhòu huílai de? 13 我刚从北京回来。 Tôi vừa từ Bắc Kinh về. Wǒ gāng cóng běijīng huílai. 14 你有没有给我带点东西回来呢? Bạn có đem cho tôi một ít đồ không đó? Nǐ yǒu méiyǒu gěi wǒ dài diǎn dōngxi huílai ne? 15 有啊,我已经给你带回来你最喜欢的。 Có chứ, tôi đã đem về cho bạn cái mà bạn thích nhất đó. Yǒu a, wǒ yǐjīng gěi nǐ dài huílai nǐ zuì xǐhuān de. 16 是什么呀? Là cái gì thế? Shì shénme ya? 17 我现在不告诉你。 Bây giờ tôi không nói cho bạn. Wǒ xiànzài bú gàosu nǐ. 18 今天晚上你有空吗? Tôi nay bạn có rảnh không? Jīntiān wǎnshang nǐ yǒu kòng ma? 19 对不起,今天晚上我有约会。 Xin lỗi, tối nay tôi có hẹn rồi. Duìbùqǐ, jīntiān wǎnshang wǒ yǒu yuēhuì. 20 你几点回来呢? Mấy giờ bạn về thế? Nǐ jǐ diǎn huílai ne? 21 八点半左右。 Khoảng tầm 8h. Bā diǎn bàn zuǒyòu. 22 那么九点我去你家,好吗? Vậy thì 9h tôi đến nhà bạn được không? Nàme jiǔ diǎn wǒ qù nǐ jiā, hǎo ma? 23 好啊。 Oke. Hǎo a. 24 那晚上见吧。 Vậy tối gặp nhé. Nà wǎnshang jiàn ba. 25 喂!喂! Alo!Alo! Wéi! Wéi! 26 喂!你是谁呀? Alo! Bạn là ai thế? Wéi! Nǐ shì shuí ya? 27 我是阿武呢。 Tôi là Vũ đây. Wǒ shì āwǔ ne. 28 哦,是你呀!你好吗? Ồ, là bạn à! Bạn khỏe không? Ò, shì nǐ ya! Nǐ hǎo ma? 29 我很好,谢谢你。 Tôi rất khỏe, cảm ơn bạn. Wǒ hěn hǎo, xièxie nǐ. 30 你家有没有电话? Nhà bạn có điện thoại không? Nǐ jiā yǒu méiyǒu diànhuà? 31 当然有啊。 Tất nhiên là có chứ. Dāngrán yǒu a. 32 你家的电话号码是多少? Số điện thoại nhà bạn là bao nhiêu? Nǐ jiā de diànhuà hàomǎ shì duōshǎo? 33 我家的电话号码是0436440819。 Số điện thoại nhà tôi là 0436440819. Wǒjiā de diànhuà hàomǎ shì 0436440819. 34 你家的门牌是多少号? Số nhà bạn là bao nhiêu? Nǐ jiā de ménpái shì duōshǎo hào? 35 这是我家的地址。 Đây là địa chỉ nhà tôi. Zhè shì wǒjiā de dìzhǐ. 36 谢谢你。 Cảm ơn bạn. Xièxie nǐ. 37 喂!请问武老师在家吗? Alo! Xin hỏi, thầy Vũ có nhà không? Wéi! Qǐngwèn wǔ lǎoshī zài jiā ma? 38 请问,你是谁呀? Xin hỏi, bạn là ai nhỉ? Qǐngwèn, nǐ shì shuí ya? 39 我是阮明武。 Tôi là Nguyễn Minh Vũ. Wǒ shì ruǎn míng wǔ. 40 噢,原来是你,你最近好吗? Ồ, hóa ra là bạn, dạo này bạn khỏe không? Ō, yuánlái shì nǐ, nǐ zuìjìn hǎo ma? 41 最近我还好,谢谢你。 Dạo này tôi vẫn khỏe, cảm ơn bạn. Zuìjìn wǒ hái hǎo, xièxie nǐ. 42 你姐姐上哪儿去了? Chị gái bạn đi đâu rồi? Nǐ jiějie shàng nǎr qù le? 43 她刚刚出去。 Cô ta vừa mới ra ngoài. Tā gāng gāng chūqù. 44 她什么时候回来呢? Khi nào cô ta về thế? Tā shénme shíhou huílai ne? 45 我不知道。 Tôi không biết. Wǒ bù zhīdào. 46 等她回来的时候,你叫她给我打电话,好吗? Đợi lúc cô ta về, bạn bảo cô ta gọi điện cho tôi nhé, được không? Děng tā huílai de shíhou, nǐ jiào tā gěi wǒ dǎ diànhuà, hǎo ma? 47 好的。 Oke. Hǎo de. 48 喂!是武老师吗? Alo! Có phải thầy Vũ không? Wéi! Shì wǔ lǎoshī ma? 49 对,我就是,你找我有什么事? Ừ, là tôi đây, bạn tìm tôi có việc gì? Duì, wǒ jiùshì, nǐ zhǎo wǒ yǒu shénme shì? 50 今天下午你有课吗? Chiều nay bạn có tiết học không? Jīntiān xiàwǔ nǐ yǒu kè ma? 51 我没有课。 Tôi không có tiết học. Wǒ méiyǒu kè. 52 我要找你谈工作。 Tôi muốn tìm bạn bàn công việc. Wǒ yào zhǎo nǐ tán gōngzuò. 53 那晚上你给我打电话吧。 Vậy buổi tối tôi gọi điện cho bạn nhé. Nà wǎnshang nǐ gěi wǒ dǎ diànhuà ba. 54 你是谁呀? Bạn là ai thế? Nǐ shì shuí ya? 55 我是武老师的学生。 Tôi là học sinh của thầy Vũ. Wǒ shì wǔ lǎoshī de xuéshēng. 56 好的,我一定转告他。 Oke, nhất định tôi sẽ chuyển lời đến cho cô ta. Hǎo de, wǒ yí dìng zhuǎngào tā. 57 今天上午我没打通你的电话。 Sáng nay tôi không gọi được cho bạn. Jīntiān shàngwǔ wǒ méi dǎ tōng nǐ de diànhuà. 58 是吗?你什么时候给我打的? Thế à? Bạn gọi cho tôi lúc nào thế? Shì ma? Nǐ shénme shíhou gěi wǒ dǎ de? 59 上午九点半。 Sáng 930. Shàngwǔ jiǔ diǎn bàn. 60 我当时在上课,关机了。 Lúc đó tôi đang trên lớp, tắt máy rồi. Wǒ dāngshí zài shàngkè, guānjī le. 61 喂!是河内酒店吗? Alo! Có phải là khách sạn Hà Nội không? Wéi! Shì hénèi jiǔdiàn ma? 62 是的,先生,我能帮你什么忙吗? Vâng, thưa ông, tôi có thể giúp gì cho ông? Shì de, xiānshēng, wǒ néng bāng nǐ shénme máng ma? 63 我要找阮明武先生。 Tôi muốn tìm ông Nguyễn Minh Vũ. Wǒ yào zhǎo ruǎn míng wǔ xiānshēng. 64 你能告诉他的房间号吗? Bạn có thể nói cho tôi số phòng của ông ta không? Nǐ néng gàosu tā de fángjiān hào ma? 65 抱歉,我不知道,我是他的朋友。 Xin lỗi, tôi không biết, tôi là bạn của ông ta. Bàoqiàn, wǒ bù zhīdào, wǒ shì tā de péngyou. 66 你能告诉我你的全名吗? Bạn có thể nói cho tôi biết tên đầy đủ của bạn không? Nǐ néng gàosu wǒ nǐ de quán míng ma? 67 我叫武玉娟。 Tôi tên là Vũ Ngọc Quyên. Wǒ jiào wǔ yù juān. 68 请稍等,我给你查一下。 Xin đợi lát, tôi kiểm tra giúp bạn. Qǐng shāo děng, wǒ gěi nǐ chá yí xià. 69 让你久等了,他的房间号是6868, 我现在就给你接通他的电话。 DĐể bạn đợi lâu rồi, số phòng của ông ta là 6868, bây giờ tôi sẽ nối máy cho ông. Ràng nǐ jiǔ děng le, tā de fángjiān hào shì 6868, wǒ xiànzài jiù gěi nǐ jiē tōng tā de diànhuà. 70 你好,我能帮你什么? Xin chào, tôi có thể giúp gì cho bạn? Nǐ hǎo, wǒ néng bāng nǐ shénme? 71 我可以跟阮明武先生谈话吗? Tôi có thể nói chuyện với ông Nguyễn Minh Vũ không? Wǒ kěyǐ gēn ruǎn míng wǔ xiānshēng tánhuà ma? 72 好的,先生,请先别挂电话。 Oke, xin ông đừng cúp điện thoại. Hǎo de, xiānshēng, qǐng xiān bié guà diànhuà. 73 抱歉,让你久等了,阮明武先生刚出去。 Xin lỗi đã để ông đợi lâu, ông Nguyễn Minh Vũ vừa mới ra ngoài. Bàoqiàn, ràng nǐ jiǔ děng le, ruǎn míng wǔ xiānshēng gāng chūqù. 74 你需要留言吗? Bạn có để lại tin nhắn không? Nǐ xūyào liúyán ma? 75 不用了,谢谢。 Không cần đâu, cảm ơn. Bú yòng le, xièxie. 76 过一会儿我再给他打电话,谢谢。 Lát nữa tôi gọi là cho ông ta, cảm ơn. Guò yí huìr wǒ zài gěi tā dǎ diànhuà, xièxie. 77 再见! Tạm biệt! Zàijiàn! 78 喂!是国际大酒店吗? Alo! Có phải là khách sạn Quốc tế không? Wéi! Shì guójì dà jiǔdiàn ma? 79 是的,先生,你需要订机票吗? Vâng, thưa ông, ông cần đặt vé máy bay ạ? Shì de, xiānshēng, nǐ xūyào dìng jīpiào ma? 80 请帮我接6868号的阮明武先生。 Vui lòng giúp tôi nối máy ông Vũ số 6868. Qǐng bāng wǒ jiē 6868 hào de ruǎnmíngwǔ xiānshēng. 81 好的,请你 等一下。 Oke, xin ông đợt một chút. Hǎo de, qǐng nǐ děng yí xià. 82 喂!是总机吗? Alo! Có phải là tổng đài không? Wéi! Shì zǒngjī ma? 83 是的,你需要什么? Vâng, bạn cần gì? Shì de, nǐ xūyào shénme? 84 我要打电话到我同事的办公室,我应该怎么办? Tôi muốn gọi đến văn phòng của đồng nghiệp tôi, tôi nên làm thế nào? Wǒ yào dǎ diànhuà dào wǒ tóngshì de bàngōngshì, wǒ yīnggāi zěnme bàn? 85 你知道他的手机号吗? Bạn biết số di động của ông ta không? Nǐ zhīdào tā de shǒujī hào ma? 86 知道, Biết, là Zhīdào, shì 87 请先拨零零八四,再拨手机号。 Vui lòng ấn số 0084 rồi ấn số di động. Qǐng xiān bō líng líng bāsì, zài bō shǒujī hào. 88 谢谢! Cảm ơn. Xièxie! 89 不客气。 Đừng khách sáo. Bú kèqì. 90 这是总机,我能帮你什么忙? Đây là tổng đài, tôi giúp được gì cho bạn? Zhè shì zǒngjī, wǒ néng bāng nǐ shénme máng? 91 我要给在城市里的朋友打电话,我应该怎么做? Tôi muốn gọi điện cho bạn của tôi ở trong thành phố, tôi nên làm thế nào? Wǒ yào gěi zài chéngshì lǐ de péngyou dǎ diànhuà, wǒ yīnggāi zěnme zuò? 92 请先拨零,然后再拨你朋友的电话号,就可以了。 Vui lòng ấn phím 0, sau đó lại ấn số diện thoại của bạn bạn là oke. Qǐng xiān bō líng, ránhòu zài bō nǐ péngyou de diànhuà hào, jiù kěyǐ le. 93 喂!你是总机吗? Alo! Bạn có phải là tổng đài không? Wéi! Nǐ shì zǒngjī ma? 94 是的,你需要帮忙吗? Vâng, bạn cần giúp đỡ ạ? Shì de, nǐ xūyào bāngmáng ma? 95 我要打到越南,电话费是多少呢? Tôi muốn gọi đến Việt Nam, phí điện thoại là bao nhiêu? Wǒ yào dǎ dào yuènán, diànhuà fèi shì duōshǎo ne? 96 打到越南的电话每分钟是10元。 Điện thoại gọi đến Việt Nam mỗi phút là 10 tệ. Dǎ dào yuènán de diànhuà měi fēnzhōng shì 10 yuán. 97 这个价钱是通过接线员转接的电话还是国际直播电话呢? Giá tiền điện thoại này là thông qua nhân viên nối máy hay là gọi Quốc tế trực tiếp? Zhège jiàqián shì tōngguò jiēxiànyuán zhuǎn jiē de diànhuà háishì guójì zhíbò diànhuà ne? 98 两种都是这个价格,但是通过接线员转接的电话最少要收取三分钟的费用。 Cả hai đều cùng một giá, nhưng điện thoại thông qua nhân viên nối máy thu ít nhất 3 phút phí gọi. Liǎng zhǒng dōu shì zhège jiàgé, dànshì tōngguò jiēxiànyuán zhuǎn jiē de diànhuà zuìshǎo yào shōuqǔ sān fēnzhōng de fèiyòng. 99 哦,我要给在越南的朋友打个电话。 Ồ, tôi muốn gọi điện thoại cho bạn tôi ở Việt Nam. Ò, wǒ yào gěi zài yuènán de péngyou dǎ ge diànhuà. 100 好的,没问题。 Oke, không vấn đề. Hǎo de, méi wèn tí. 101 现在请你挂断电话,我接通越南后,再打电话给你。 Bây giờ bạn vui lòng cúp máy, sau khi tôi nối máy đến Việt Nam sẽ gọi lại cho bạn. Xiànzài qǐng nǐ guà duàn diànhuà, wǒ jiē tōng yuènán hòu, zài dǎ diànhuà gěi nǐ. 102 好的,谢谢。 Oke, cảm ơn. Hǎo de, xièxie. 103 我在试着打电话到河内,但是我听不懂他们讲什么,你能帮我打这个电话吗? Tôi đang thử gọi điện đến Hà Nộ, nhưng mà tôi không hiểu họ nói gì, bạn có thể giúp tôi gọi số này được không? Wǒ zài shìzhe dǎ diànhuà dào hénèi, dànshì wǒ tīng bù dǒng tāmen jiǎng shénme, nǐ néng bāng wǒ dǎ zhège diànhuà ma? 104 当然可以,先生,你要打的是什么号码? Tất nhiên là được, thưa ông, ông muốn gọi số bao nhiêu? Dāngrán kěyǐ, xiānshēng, nǐ yào dǎ de shì shénme hàomǎ? 105 Tôi muốn gọi số Wǒ yào dǎ de hàomǎ shì 106 这是私人电话号还是公司电话号? Đây là số điện thoại riêng hay là số điện thoại công ty? Zhè shì sīrén diànhuà hào háishì gōngsī diànhuà hào? 107 私人电话号。 Số điện thoại riêng. Sīrén diànhuà hào. 108 你能告诉我对方的姓名吗? Bạn có thể nói cho tôi họ tên của người đó không? Nǐ néng gàosu wǒ duìfāng de xìngmíng ma? 109 他叫阮明武。 Anh ta tên là Nguyễn Minh Vũ. Tā jiào ruǎn míng wǔ. 110 你能告诉我你的姓名和房间号吗? Bạn có thể nói cho tôi họ tên và số phòng của bạn không? Nǐ néng gàosu wǒ nǐ de xìngmíng hé fángjiān hào ma? 111 我的房间号是6868,我叫武玉娟。 Số phòng của tôi là 6868, tôi tên là Vũ Ngọc Quyên. Wǒ de fángjiān hào shì 6868, wǒ jiào wǔ yù juān. 112 好的,请你先挂电话,等一会儿我再给你打电话。 Oke, bạn vui lòng cúp máy, đợt lát toi gọi lại cho bạn. Hǎo de, qǐng nǐ xiān guà diànhuà, děng yí huìr wǒ zài gěi nǐ dǎ diànhuà. 113 喂!请问,你那儿是不是0436440819号吧? Alo! Xin hỏi, chỗ bạn có phải là số 0436440819 không? Wéi! Qǐngwèn, nǐ nàr shì bú shì 0436440819 hào ba? 114 不是,你打错了。 Không phải, bạn gọi nhầm rồi. Bú shì, nǐ dǎ cuò le. 115 喂!请问,你们是河内酒店吗? Alo! Xin hỏi, các bạn là khách sạn Hà Nội phải không? Wéi! Qǐngwèn, nǐmen shì hénèi jiǔdiàn ma? 116 麻烦你帮我转电话到301号房间。 Phiền bạn giúp tôi chuyển điện thoại tới phòng số 301. Máfan nǐ bāng wǒ zhuǎn diànhuà dào 301 hào fángjiān. 117 先生,那个房间没有人接电话。 Thưa ông, phòng đó không có người nhấc máy. Xiānshēng, nàge fángjiān méiyǒu rén jiē diànhuà. 118 麻烦你一下儿,我要找阮明武先生接电话。 Làm phiền bạn chút xíu, tôi muốn nói chuyện với ông Nguyễn Minh Vũ. Máfan nǐ yí xiàr, wǒ yào zhǎo ruǎn míng wǔ xiānshēng jiē diànhuà. 119 他刚出去逛街了。 Ông ta vừa ra ngoài dạo phố rồi. Tā gāng chūqù guàngjiē le. 120 请问,你从哪儿打过来的? Xin hỏi, bạn từ đâu gọi đến vậy? Qǐngwèn, nǐ cóng nǎr dǎ guòlái de? 121 好,请你等一会儿,你是武先生吗? Vâng, ông vui lòng đợi một lát, ông là Mr Vũ phải không ạ? Hǎo, qǐng nǐ děng yí huìr, nǐ shì wǔ xiānshēng ma? 122 对啊,我要订房给我的外国朋友。 Đúng rồi, tôi muốn đặt phòng cho người bạn Nước ngoài của tôi. Duì a, wǒ yào dìngfáng gěi wǒ de wàiguó péngyou. 123 对不起,你是哪位? Xin lỗi, cậu là ai thế? Duìbùqǐ, nǐ shì nǎ wèi? 124 我叫阮明武。 Tôi tên là Nguyễn Minh Vũ. Wǒ jiào ruǎn míng wǔ. 125 喂!请问,是不是黄茶旅行社吗? Alo! Xin hỏi, có phải là công ty du lịch Hoàng Trà không? Wéi! Qǐngwèn, shì bú shì huáng chá lǚxíngshè ma? 126 是的,你要找谁? Vâng, bạn muốn tìm ai? Shì de, nǐ yào zhǎo shuí? 127 我要找你们公司经理的阿勇。 Tôi muốn tìm anh Dũng giám đốc công ty các bạn. Wǒ yào zhǎo nǐmen gōngsī jīnglǐ de ā yǒng. 128 什么?我听不清楚,请大声一点儿。 Cái gì? Tôi nghe không rõ, làm ơn nói to lên chút. Shénme? Wǒ tīng bù qīngchu, qǐng dàshēng yì diǎnr. 129 请问,你要找谁? Xin hỏi, bạn muốn tìm ai? Qǐngwèn, nǐ yào zhǎo shuí? 130 我要找武老师。 Tôi muốn tìm thầy Vũ. Wǒ yào zhǎo wǔ lǎoshī. 131 他在办公室吗? Anh ta có ở văn phòng không? Tā zài bàngōngshì ma? 132 在。 Có. Zài. 133 他在哪个办公室工作? Anh ta làm việc ở văn phòng nào? Tā zài nǎge bàngōngshì gōngzuò? 134 在我办公室的隔壁。 Ở bên cạnh văn phòng của tôi. Zài wǒ bàngōngshì de gébì. 135 好的,请等一下。 Oke, vui lòng đợi chút. Hǎo de, qǐng děng yí xià. 136 阿武,你好,我是阿娟,你最近好吗? Chào bạn Vũ, tôi là Quyên, dạo này bạn khỏe không? Āwǔ, nǐ hǎo, wǒ shì ā juān, nǐ zuìjìn hǎo ma? 137 阿娟,你好,好久不见,你最近怎么样?工作忙吗? Chào bạn Quyên, lâu rồi không gặp, dạo này bạn thế nào? Công việc tốt không? Ā juān, nǐ hǎo, hǎojiǔ bú jiàn, nǐ zuìjìn zěnme yàng? Gōngzuò máng ma? 138 我还好,工作不太忙。 Tôi vẫn khỏe, công việc không bận lắm. Wǒ hái hǎo, gōngzuò bú tài máng. 139 下星期我要去中国旅行,你也跟我一起去吧。 Tuần tới tôi muốn đi du lịch Trung Quốc, bạn cũng đi với tôi nhé. Xià xīngqī wǒ yào qù zhōngguó lǚxíng, nǐ yě gēn wǒ yì qǐ qù ba. 140 好啊,我一定跟你一起去中国旅行。 Oke, nhất định tôi sẽ đi du lịch Trung Quốc cùng bạn. Hǎo a, wǒ yí dìng gēn nǐ yì qǐ qù zhōngguó lǚxíng. 141 喂!你是黄茶公司吗? Alo! Bạn là công ty du lịch Hoàng Trà phải không? Wéi! Nǐ shì huáng chá gōngsī ma? 142 这是黄茶公司,你需要帮忙吗? Đây là công ty du lịch Hoàng Trà, bạn cần giúp đỡ ạ? Zhè shì huáng chá gōngsī, nǐ xūyào bāngmáng ma? 143 请帮我转608号分机。 Vui lòng giúp tôi nối sang máy phụ số 608. Qǐng bāng wǒ zhuǎn 608 hào fēnjī. 144 请608号房间的阿武接电话。 Ông Vũ phòng số 608 xin hãy nhấc máy. Qǐng 608 hào fángjiān de āwǔ jiē diànhuà. 145 明天我们公司举行一个小型茶会,你能来吗? Ngày mai công ty chúng tôi tổ chức một tiệc trà nhỏ, bạn đến tham gia được không? Míngtiān wǒmen gōngsī jǔxíng yí ge xiǎoxíng cháhuì, nǐ néng lái ma? 146 明天我很忙,不能去你们公司的茶会。 Ngày mai tôi rất bận, không đến tiệc trà công ty bạn được. Míngtiān wǒ hěn máng, bù néng qù nǐmen gōngsī de cháhuì. 147 茶会以后还有舞会,你可以跟我一起跳舞。 Sau tiệc trà còn có vũ hội, bạn có thể nhảy cùng tôi. Cháhuì yǐhòu hái yǒu wǔhuì, nǐ kěyǐ gēn wǒ yì qǐ tiàowǔ. 148 你考虑得很周到,我一定去。 Bạn suy nghĩ rất chu đáo, nhất định tôi sẽ đi. Nǐ kǎolǜ de hěn zhōudào, wǒ yí dìng qù. 149 有多少人参加? Có bao nhiêu người tham gia? Yǒu duōshǎo rén cānjiā? 150 大概有四十四位客人。 Có khoảng 44 vị khách. Dàgài yǒu sìshísì wèi kèren. 151 武先生,这是我们公司的请帖,请你参加明天晚上七点半在河内酒店的招待会。 Thưa ông Vũ, đây là thiếp mời của công ty chúng tôi, mời ông tham gia buổi tiệc chiêu đãi diễn ra vào tối mai 730 tại khách sạn Hà Nội. Wǔ xiānshēng, zhè shì wǒmen gōngsī de qǐng tiě, qǐng nǐ cānjiā míngtiān wǎnshang qī diǎn bàn zài hénèi jiǔdiàn de zhāodài huì. 152 请你明天来参加我们公司的宴会。 Mời bạn tham gia buổi dạ tiệc ngày mai của công ty chúng tôi. Qǐng nǐ míngtiān lái cānjiā wǒmen gōngsī de yànhuì. 153 好啊。 Oke. Hǎo a. 154 那明天见啊。 Vậy ngày mai gặp nhé. Nà míngtiān jiàn a. 155 喂! Alo! Có phải là số không? Wéi! Shì hào ma? 156 你打错啦, Bạn gọi nhầm rồi, đây là số Nǐ dǎ cuò la, zhè shì hào. 157 对不起,我打错了。 Xin lỗi, tôi gọi nhầm rồi. Duìbùqǐ, wǒ dǎ cuò le. 158 没关系。 Không sao. Méi guān xi. 159 是的,你找谁? Vâng, bạn tìm ai? Shì de, nǐ zhǎo shuí? 160 我要找你们公司经理的阮明武先生。 Tôi muốn gặp ông Nguyễn Minh Vũ giám đốc công ty các bạn. Wǒ yào zhǎo nǐmen gōngsī jīnglǐ de ruǎn míng wǔ xiānshēng. 161 他不在,一会儿你再打来吧。 Ông ta không có ở đây, lát nữa bạn gọi lại nhé. Tā bú zài, yí huìr nǐ zài dǎ lái ba. 162 请稍等,他马上就来。 Xin đợi chút, ông ta sẽ đến ngay. Qǐng shāo děng, tā mǎshàng jiù lái. 163 喂!这是武先生的号吗? Alo! Đây có phải là số của ông Vũ không? Wéi! Zhè shì wǔ xiānshēng de hào ma? 164 是的,他刚出去了。 Đúng vậy, ông ta vừa ra ngoài rồi. Shì de, tā gāng chūqù le. 165 你从哪儿打来的? Bạn từ đâu gọi tới vậy? Nǐ cóng nǎr dǎ lái de? 166 麻烦你帮我转话,我是武先生的秘书。 Phiền bạn giúp tôi chuyển lời tôi là thư ký của ông Vũ. Máfan nǐ bāng wǒ zhuǎn huà, wǒ shì wǔ xiānshēng de mìshū. 167 喂!我是阿娟。 Alo! Tôi là Quyên đây. Wéi! Wǒ shì ā juān. 168 哪个阿娟 呢? Quyên nào thế? Nǎge ā juān ne? 169 我刚从北京回来,你是阿武吧? Tôi vừa từ Bắc Kinh về, bạn là Vũ nhỉ? Wǒ gāng cóng běijīng huílai, nǐ shì āwǔ ba? 170 原来是阿武,你什么时候回来的? Hóa ra là bạn Vũ, bạn về lúc nào thế? Yuánlái shì āwǔ, nǐ shénme shíhou huílai de? 171 今天中午我刚到河内,我现在住在河内酒店。 Trưa nay tôi vừa tới Hà Nội, bây giờ tôi ở khách sạn Hà Nội. Jīntiān zhōngwǔ wǒ gāng dào hénèi, wǒ xiànzài zhù zài hénèi jiǔdiàn. 172 是吗?我马上就去你那儿,你住几号房间? Thế à? Tôi sẽ đến chỗ bạn ngay, bạn sống ở phòng bao nhiêu? Shì ma? Wǒ mǎshàng jiù qù nǐ nàr, nǐ zhù jǐ hào fángjiān? 173 我住608号房间。 Tôi sống ở phòng 608. Wǒ zhù 608 hào fángjiān. 174 你等一会儿,我马上就到。 Bạn đợi một lát, tôi sẽ đến ngay. Nǐ děng yí huìr, wǒ mǎshàng jiù dào. 175 好,一会儿见吧。 Ừ, lát nữa gặp nhé Hǎo, yí huìr jiàn ba. 176 喂!是武老师的汉语中心吗? Alo! Có phải là Trung tâm Tiếng Trung của thầy Vũ không? Wéi! Shì wǔ lǎoshī de hànyǔ zhòng xīn ma? 177 这是武老师的汉语中心,你要找谁? Đây là Trung tâm Tiếng Trung của thầy Vũ, bạn muốn tìm ai? Zhè shì wǔ lǎoshī de hànyǔ zhòng xīn, nǐ yào zhǎo shuí? 178 我要找武老师有事情。 Tôi muốn tìm thầy Vũ có việc. Wǒ yào zhǎo wǔ lǎoshī yǒu shìqing. 179 武老师正在上课,有什么事,请你留言。 Thầy Vũ đang giảng bài trên lớp, có việc gì vui lòng để lại lời nhắn. Wǔ lǎoshī zhèngzài shàngkè, yǒu shénme shì, qǐng nǐ liúyán. 180 谢谢,一会儿我再打过去。 Cảm ơn, lát nữa tôi gọi lại. Xièxie, yí huìr wǒ zài dǎ guòqù. 181 麻烦你跟武老师讲一下儿,我是阿娟,是他的老婆。 Phiền bạn nói với thầy Vũ một chút, tôi là Quyên, là vợ của anh ta. Máfan nǐ gēn wǔ lǎoshī jiǎng yí xiàr, wǒ shì ā juān, shì tā de lǎopo. 182 好的,我一定给你转告武老师。 Oke, tôi nhất định sẽ chuyển lời đến thầy Vũ. Hǎo de, wǒ yí dìng gěi nǐ zhuǎngào wǔ lǎoshī. 183 喂!你好!我是阮明武,请给我跟阿娟谈话。 Alo! Xin chào! Tôi là Nguyễn Minh Vũ, vui lòng cho tôi nói chuyện với bạn Quyên. Wéi! Nǐ hǎo! Wǒ shì ruǎn míng wǔ, qǐng gěi wǒ gēn ā juān tánhuà. 184 我在说着。 Tôi đang nói đây. Wǒ zài shuōzhe. 185 我可以跟阿娟谈话吗? Tôi có thể nói chuyện với bạn Quyên được không? Wǒ kěyǐ gēn ā juān tánhuà ma? 186 我要跟她谈话,我是阮明武。 Tôi muốn nói chuyện với cô ta, tôi là Nguyễn Minh Vũ. Wǒ yào gēn tā tánhuà, wǒ shì ruǎn míng wǔ. 187 我是汉语中心的武老师,请问她在办公室吗? Tôi là thầy Vũ của Trung tâm Tiếng Trung, xin hỏi cô ta có ở văn phòng không? Wǒ shì hànyǔ zhòng xīn de wǔ lǎoshī, qǐngwèn tā zài bàngōngshì ma? 188 她在很忙,一会儿你再打来吧。 Cô ta đang rất bận, lát nữa bạn gọi lại nhé. Tā zài hěn máng, yí huìr nǐ zài dǎ lái ba. 189 你稍等,你先别挂电话。 Bạn đợi lát, bạn đừng cúp máy. Nǐ shāo děng, nǐ xiān bié guà diànhuà. 190 请拿着电话。 Vui lòng giữ máy. Qǐng názhe diànhuà. 191 请等一会儿。 Vui lòng đợt một lát. Qǐng děng yí huìr. 192 请稍等一下。 Vui lòng đợi một chút. Qǐng shāo děng yí xià. 193 不要挂断电话,我就去找她。 Đừng ngắt máy, tôi sẽ đi tìm cô ta. Bú yào guà duàn diànhuà, wǒ jiù qù zhǎo tā. 194 请等一等。 Vui lòng đợi một chút. Qǐng děng yì děng. 195 她不在,你要不要留言? Cô ta không có ở đây, bạn có cần để lại lời nhắn không? Tā bú zài, nǐ yào bú yào liúyán? 196 她出去了,一会儿你再回电吧。 Cô ta ra ngoài rồi, lát nữa bạn gọi lại nhé. Tā chūqù le, yí huìr nǐ zài huídiàn ba. 197 你一会儿再打来吧。 Chút nữa bạn gọi lại nhé. Nǐ yí huìr zài dǎ lái ba. 198 你要不要转告她给你回电? Bạn có cần chuyển lời cô ta gọi lại không? Nǐ yào bú yào zhuǎngào tā gěi nǐ huídiàn? 199 她现在不能接电话,你一会儿再打来吧。 Bây giờ cô ta không nghe điện thoại được, lát nữa bạn gọi lại nhé. Tā xiànzài bù néng jiē diànhuà, nǐ yí huìr zài dǎ lái ba. 200 很抱歉,也许我打错电话了。 Rất xin lõi, có lẽ bạn gọi nhầm máy rồi. Hěn bàoqiàn, yěxǔ wǒ dǎ cuò diànhuà le. 201 我正在打电话给阮明武先生。 Tôi đang gọi điện thoại cho ông Nguyễn Minh Vũ. Wǒ zhèngzài dǎ diànhuà gěi ruǎn míng wǔ xiānshēng. 202 对不起,这里没有这个人有这个名字,我想你打错电话了。 Xin lỗi, ở đây không có người nào tên này cả, tôi nghĩ bạn gọi nhầm máy rồi. Duìbùqǐ, zhèlǐ méiyǒu zhège rén yǒu zhège míngzì, wǒ xiǎng nǐ dǎ cuò diànhuà le. 203 哦,那很抱歉,打扰你了。 Ồ, vậy rất xin lỗi, làm phiền bạn rồi. Ò, nà hěn bàoqiàn, dǎrǎo nǐ le. 204 你好!你在干什么呢? Xin chào! Bạn đang làm gì thế? Nǐ hǎo! Nǐ zài gàn shénme ne? 205 好久没有跟你联系了。 Lâu rồi không liên lạc với bạn. Hǎojiǔ méiyǒu gēn nǐ liánxì le. 206 我电话打得太晚了吧? Tôi gọi điện muộn quá phải không? Wǒ diànhuà dǎ de tài wǎn le ba? 207 这么晚给你打电话,真不好意思。 Muộn thế này gọi điện cho bạn, thật ngại quá. Zhème wǎn gěi nǐ dǎ diànhuà, zhēn bù hǎo yìsi. 208 太晚了,本来不应该打扰你,但是我有很重要的事情要通知你。 Muộn quá rồi, lẽ ra không nên làm phiền bạn, nhưng mà tôi có việc rất quan trọng muốn thông báo bạn. Tài wǎn le, běnlái bu yīnggāi dǎrǎo nǐ, dànshì wǒ yǒu hěn zhòngyào de shìqing yào tōngzhī nǐ. 209 你好!是黄茶旅游公司吗? Xin chào! Có phải công ty du lịch Hoàng Trà không? Nǐ hǎo! Shì huáng chá lǚyóu gōngsī ma? 210 请问,武老师在吗? Xin hỏi, thầy Vũ có đó không? Qǐngwèn, wǔ lǎoshī zài ma? 211 我有事要找武老师。 Tôi có việc muốn tìm thầy Vũ. Wǒ yǒu shì yào zhǎo wǔ lǎoshī. 212 你好!我就是啊。 Xin chào! Tôi đây. Nǐ hǎo! Wǒ jiùshì a. 213 请问,你要找哪位? Xin hỏi, bạn muốn tìm ai? Qǐngwèn, nǐ yào zhǎo nǎ wèi? 214 请问,你是哪位? Xin hỏi, bạn là ai? Qǐngwèn, nǐ shì nǎ wèi? 215 好的,我给你转过去。 Oke, tôi nối máy cho bạn. Hǎo de, wǒ gěi nǐ zhuǎn guòqù. 216 她现在不在,请问你是哪位? Bây giờ cô ta không có ở đây, xin hỏi, bạn là ai? Tā xiànzài bú zài, qǐngwèn nǐ shì nǎ wèi? 217 她刚刚出去了。 Cô ta vừa mới ra ngoài rồi. Tā gānggāng chūqù le. 218 她正在接客,不能接电话。 Cô ta đang tiếp khách, không nghe máy được. Tā zhèngzài jiēkè, bù néng jiē diànhuà. 219 大概两个小时后她回来。 Khoảng hai tiếng sau cô ta quay lại. Dàgài liǎng ge xiǎoshí hòu tā huílai. 220 现在他不能接电话。 Bây giờ anh ta không nghe máy được. Xiànzài tā bù néng jiē diànhuà. 221 她正在开会呢。 Cô ta đang họp. Tā zhèngzài kāihuì ne. 222 请问,什么时候方便跟你联系? Xin hỏi, khi nào gọi cho bạn thì tiện? Qǐngwèn, shénme shíhou fāngbiàn gēn nǐ liánxì? 223 我让她给你打过去吧。 Tôi bảo cô ta gọi cho bạn nhé. Wǒ ràng tā gěi nǐ dǎ guòqù ba. 224 不好意思,打扰你了。 Ngại quá, làm phiền bạn rồi. Bù hǎo yìsi, dǎrǎo nǐ le. 225 打扰你了,实在不好意思。 Làm phiền bạn rồi, thật là ngại quá. Dǎrǎo nǐ le, shí zài bù hǎo yìsi. 226 不是啊,你打错了。 Không đâu, bạn gọi nhầm rồi. Bú shì a, nǐ dǎ cuò le. 227 不好意思,好像你打错了。 Ngại quá, hình như bạn gọi nhầm rồi. Bù hǎo yìsi, hǎoxiàng nǐ dǎ cuò le. 228 我们这里没有叫这个名字的人。 Ở đây chúng tôi không có người nào tên như vậy cả. Wǒmen zhèlǐ méiyǒu jiào zhège míngzì de rén. 229 再见,我们明天见。 Tạm biệt, hẹn mai gặp lại. Zàijiàn, wǒmen míngtiān jiàn. 230 拜拜,祝你睡个好觉。 Bye bye, chúc bạn ngủ ngon. Bài bài, zhù nǐ shuì ge hǎo jiào. 231 以后再联系吧。 Sau này liên lạc nhé. Yǐhòu zài liánxì ba. 232 有事就联系吧。 Có việc thì liên lạc nhé. Yǒu shì jiù liánxì ba. 233 我会给你打电话的。 Tôi sẽ gọi điện cho bạn. Wǒ huì gěi nǐ dǎ diànhuà de. 234 有时间一起去吃饭吧。 Có thời gian thì cùng đi ăn nhé. Yǒu shíjiān yì qǐ qù chīfàn ba. 235 请代我向他问好。 Vui lòng cho tôi gửi lời thăm tới ông ta. Qǐng dài wǒ xiàng tā wènhǎo.

nghe điện thoại tiếng trung